4. Complete the following sentences by choosing the correct form of the words. 1. The flood in Nghe An was ____________ damaged a large area. (BAD) 2. Scotland is a ____________ land and this is noted for its rich and interesting history. (LEGEND) 3. The natural __________ beauty of Thodupuzha has attracted many Malayalam movie makers. (SCENE) 5. Complete the following sentences so that they have the same meaning, using the words provided. 1. It’s a great idea for you to take part in the summer camp in Canada. (were) → __________________________________________ 2. We haven’t seen Barak for more than six months. (last) → __________________________________________ 3. It’s three years since I started learning Spanish. (for) → _________________________________________ 4. They gave my village a ton of rice three days after the earthquake. (was) → _________________________________________ 5. They believe he is the richest man in the world. (to be) → _____________________________________________

2 câu trả lời

`1`. Badly (adv)

`-` Adv + verb

`2`. Legendary (adj): huyền thoại

`-` Adj + noun

`3`. Scene (n): cảnh quang

`-` Adj + noun

===========================

`1`. 

`=>` If I were you, I would take part in the summer camp in Canada

`-` Cấu trúc Cấu điều kiện loại 2:

     $\bullet$ If + [thì Quá khứ đơn], [would + V(bare)]

`2`. 

`=>` The last time we saw Barak was more than six months ago

`-` Cấu trúc:

     $\bullet$ The last time + S + V(2/ed) + was + (thời gian)

`hoặc`

`=>` We last saw Barak more than six months ago

`-` Cấu trúc Quá khứ đơn:

     $\bullet$ S + V(2/ed)

`3`. 

`=>` I have learned Spanish for three years

`-` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:

     $\bullet$ S + have / has + Vp2

`4`. 

`=>` A ton of rice was given to my village three days after the earthquake

`-` Cấu trúc Bị động Quá khứ đơn:

     $\bullet$ S + was / were + Vp2

`5`. 

`=>` He is believed to be the richest man in the world

`-` Cấu trúc Bị động Hiện tại đơn:

     $\bullet$ S + am / is / are + Vp2

`\text{@Bulletproof Boy Scout}`

 

$1)$

`=>` $badly$

`+)` adv (badly) + V(damaged)

`+)` badly damaged: thiệt hại nặng nề.

`->` tạm dịch: Cơn bão lũ ở Nghệ An đã gây thiệt hại nặng nề trên một khu vựng rộng.

$2)$

`=>` $legendary$

`+)` adj (legendary) + N (land)

`+)` legendary land: vùng đất huyền thoại.

`->` tạm dịch: Scotland là một vùng đất huyền thoại và nơi đây được biết đến với lịch sử phong phú và thú vị.

$3)$

`=>` $scene$

`+)` adj (natural) + N (scene beauty)

`+)` natural scene beauty: cảnh đẹp thiên nhiên.

`->` tạm dịch: Cảnh đẹp thiên nhiên của Thodupuzha đã thu hút rất nhiều nhà làm phim Malayalam.

__________

$1)$

`=>` If I were you, I would take part in the summer camp in Canada.

`+)` Cấu trúc câu if loại `2`: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu] 

$2)$

`=>` We last saw Barak more than six months ago.

`+)` Cấu trúc QKĐ: S + V2/Ved + O.

$3)$

`=>` I have learned Spanish for three years.

`+)` Cấu trúc HTHT: S + has/have + V3/Ved + O.

$4)$

`=>` A ton of rice was given to my village three days after the earthquake.

`+)` Cấu trúc câu bị động QKĐ: S + was/were + V3/Ved.

`-` A ton of rice là chủ ngữ số ít `->` dùng was

$5)$

`=>` He is believed to be the richest man in the world.

`+)` Cấu trúc câu bị động HTĐ với believe:

`-` S + am/is/are + believed + to be  + O.

__________

$#Rosé$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm