31. The 54 ethnic people of Viet Nam are ……….., but they live peacefully. A. unlike B. similar C. diverse D. likely 32. The US is a ……….country with over 80 ethnic groups. A. bi-lingual B. rich C. ethnic D. multi-cultural 33. Among the …………, the Tay people have the largest population. A. groups B. majorities C. ethnic minorities D. ethnic cultures 34. so many people nowadays are……….computers and mobile phones. They use them a lot. A. bored with B. addicted to C. worried about D. afraid of 35. ……………..can make you relax. You enjoy them in your free time. A. Sports B. Riding a horse C. Leisure activities D. Flying kites. 36. The boys often help their parents to ________ water from the village well. A. gather B. collect C. give D. find 37. In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the ________ house. A. communication B. community C. communal D. commune 38. The Viet people have many ________ customs and crafts. A. tradition B. traditional C. culture D. customary 39. ________ month is the Hoa Ban Festival of the Thai people held in? A. When B. Which C. How many D. How often 40. The ________ on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting. A. items B. goods C. products D. shows
2 câu trả lời
$31. A$
- S + to be + adj.
- unlike (adj.): không giống nhau.
$32.$ D
- Tính từ + Danh từ.
- multi-cultural (adj.): đa văn hóa.
$33.$ C
- Mạo từ "The" + Danh từ.
- "ethnic monorities" (n.): dân tộc thiểu số.
$34.$ B
- be addicted to (adj.): bị nghiện cái gì.
$35.$ C
- S + can + V (Bare): có thể làm gì ở hiện tại.
- Leisure activities (n.): hoạt động thư giãn.
$36.$ B
- help someone + to V: giúp ai làm gì.
- collect water (v.): gom nước.
$37.$ C
- Trước danh từ: tính từ.
- "commuanl house" (n.): nhà rông.
$38.$ B
- Tính từ + Danh từ.
- traditional (adj.): truyền thống.
$39.$ B
- "Which" đưa ra sự lựa chọn giữa hai hay nhiều thứ đã cho biết.
$40.$ B
- Mạo từ + Danh từ.
- good (n.): mặt hàng.
$31)$
`=>` $C$ - $diverse$
`+)` dựa theo nghĩa: 54 dân tộc Việt Nam rất ______, nhưng họ chung sống hòa bình.
`-> diverse (adj): đa dạng.
$32)$
`=>` $D$ - $multi-cultural$
`+)` dựa theo nghĩa: Hoa Kỳ là một quốc gia ……… .với hơn 80 dân tộc.
`->` multi-cutural (adj): đa văn hóa.
$33)$
`=>` $C$
`+)` dựa theo nghĩa: Trong số …………, dân tộc Tày có số dân đông nhất.
`->` ethnic minorities (n): những nhóm dân tộc thiểu số.
$34)$
`=>` $B$ - $addicted$ $to$
`+)` dựa theo nghĩa: Có rất nhiều người hiện nay ………. máy tính và điện thoại di động. Họ sử dụng chúng rất nhiều.
`->` addicted to sth: nghiện một thứ gì đó.
$35)$
`=>` $C$ - $leisure$ $activities$
`+)` dựa theo nghĩa: …………… ..có thể làm cho bạn thư giãn. Bạn thưởng thức chúng trong thời gian rảnh rỗi của bạn.
`->` leisure activities: các hoạt đông giải trí
`->` các đáp án khác như: thể thao, thả diều,cưỡi ngữa cũng là hoạt động thư giãn, nhưng leisure activities mang nghĩa khái quát tất cả các hoạt động thư giãn, giải trí -> đúng nhất.
$36)$
`=>` $B$ - $collect$
`+)` collect water: lấy nước
$37)$
`=>` $C$ - $communal$
`+)` adj ( communal) + noun ( house)
`+)` communal house (n): nhà rông ( của người dân tộc, là nơi mọi người tụ họp, bàn tán)
$38)$
`=>` $B$ - $traditional$
`+)` adj ( traditional) + noun ( customs and crafts.)
`+)` dựa theo nghĩa: Người Việt có nhiều phong tục và nghề thủ công truyền thống.
$39)$
`=>` $B$ - $Which$
`+)` which + đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.
$40)4
`=>` $items$
`+)` Dựa theo nghĩa: ________ được trưng bày ở Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng rất thú vị.
`->` Items (n) : mặt hàng, đồ vật.
____________________________
$#rosé$