30 từ vựng về bộ môn, ai nhanh nhất sẽ có nhe
2 câu trả lời
Math : toán
Art : nghệ thuật
Classics : văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama: kịch
Fine art: mỹ thuật
History : lịch sử
History of art: lịch sử nghệ thuật
Literature:văn học.
Modern languages : ngôn ngữ hiện đại
Music :âm nhạc
Philosophy : triết học
Theology : thần học
Astronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
Archaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Politics chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathematics) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học.
Chúc bạn học tốt.
Vietnamese: tiếng việt
mathematics: toán
science: khoa học
geograply : địa lý
art : Mĩ thuật
tenchnology : kĩ thuật
pe: thể dục
biology: sinh học
chemistry : hoá học
literature : ngữ văn
dictation: chính tả
question: câu hỏi
dialogue : hội thoại
assembly : chào cờ
math : toán
english: tiếng anh
history: lịch sử
physic: vật lý
music:âm nhạc
IT: tin học
moralistic : đạo Đức
unifom: đồng phục
language: ngôn ngữ