3. Tìm từ láy có thể đứng sau các từ : a) cười ………… , thổi ……….. ( chỉ tiếng giú ) , kờu …………. ( chỉ tiếng chim ). b) cao …………. , sõu …………., rộng …………. , thấp …………

2 câu trả lời

cười ha hả, thổi vì vèo, kêu líu lo

cao vun vút, sâu thăm thẳm, rộng mênh mông, thấp lè tè

3. Tìm từ láy có thể đứng sau các từ:

a) cười khanh khách, thổi xào xạc ( chỉ tiếng gió ) , kêu ríu rít chỉ tiếng chim).

b) cao vời vợi, sâu hun hút, rộng thênh thang , thấp lè tè.

$\\$

$\text{#Thọu}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm