21. This time last week, we _______ for the exam. It was so hot in the examination room. A. are sitting B. were sitting C. had sat D. sat 22. The girls were chatting _______ the boys were playing games. A. when B. during C. while D. before 23. Nam _______ volunteer work when he _______ a university student. A. did / is B. did / was C. will do / was D. has done / is 24. My father _______ letters to my grandparents yesterday afternoon. A. write B. wrote C. has written D. is writing 25. While they _______ dinner, the telephone rang. A. had B. were having C. was having D. are having 26. My sister and I _______ a lot of clothes last summer. A. bought B. buy C. have bought D. buys 27. We _______ the keys while we were playing in the garden. A. lost B. were losing C. was losing D. have lost 28. My brother _______ English since 2003. A. learned B. have learned C. has learned D. is learning 29. Up to now, we _______ 3 CDs of My Tam. A. have bought B. bought C. has bought D. will buy 30. The man has been living here _______ 15 years. A. since B. for C. during D. at GIẢI THÍCH CHI TIẾT CHO EM VỚI Ạ EM CẢM ƠN
1 câu trả lời
21.B
This time last week là chỉ rõ thời điểm trong quá khứ nên dùng quá khứ tiếp diễn
22.C
Diễn tả 2 hành động trong quá khứ cùng đang xảy ra ta dùng while : trong khi
23.B
Diễn tả hành động trong quá khứ Nam từng làm tình nguyện viên khi anh ấy là sinh viên đại học
24.B
Có yesterday afternoon nên ta chia qkđ
25.B
Diễn tả vào thời điểm chuông điện thoại kêu , họ đang ăn bữa tối
26.A
Có last summer nên ta chia qkđ
27.A
Diễn tả hành động đã mất chìa khoá trong quá khứ khi chúng tôi đang chơi ngoài vườn
28.C
Có since 2003 nên ta chia hiện tại hoàn thành
29.A
Có up to now nên ta chia hiện tại hoàn thành
30.B
for + thời gian