21. Food and drinks which strongly ____ the body can cause stress. A. stimulating B. stimulation C. stimulates D. stimulate 22. Daily exercise and weight control strongly influence your chances of staying _______ . A. health B. healthy C. unhealthy D. healthily 23. What_______ you _______ now? A. are / doing B. does / do C. do / do D. did / do 24. She was so _______ that she couldn’t say anything. A. surprising B. surprised C. surprise D. surprisingly 25. It was such a _______ meeting that I fell asleep. A. boring B. bored C. boredom D. bore 26. The police arrested the man while he is having dinner in a restaurant. A B C D 27. It was surprised to see my old friends again after a long time. A B C D 28. The disease is thought to have _______ in the tropics. A. original B. origin C. originally D. originated 29. The aim of the culture festival is to boost friendship between the two countries. A. promote B. make C. reduce D. weaken 30. A. prevent B. consume C. treatment D. affect 31. A. medical B. ability C. complicated D. regularly EM CẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT MN OI GIUP EM VS EM CAM ON

2 câu trả lời

21. Food and drinks which strongly ____ the body can cause stress.

A. stimulating

B. stimulation

C. stimulates

D. stimulate

Giải thích:

boost: nâng cao, tăng cường

motivate: động viên, thúc đẩy

encourage: khuyến khích, động viên

stimulate: kích thích

=> strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể

Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người có thể gây ra stress.

22. Daily exercise and weight control strongly influence your chances of staying _______ .

A. health

B. healthy

C. unhealthy

D. healthily

23. What_______ you _______ now?

A. are / doing

B. does / do

C. do / do

D. did / do

Giải thích:

Vì có "now"

⇒Thì hiện tại tiếp diễn

24. She was so _______ that she couldn’t say anything.

A. surprising

B. surprised

C. surprise

D. surprisingly

Giải thích:

Do đây là chỉ người nên tính từ cần phải thêm đuổi /ed/

25. It was such a _______ meeting that I fell asleep.

A. boring

B. bored

C. boredom

D. bore

Giải thích:

Do đây chỉ vật nên tính từ ở đây cần thêm /ing/

26. “is having” => was having

Giải thích:

Dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

Tạm dịch: Cảnh sát bắt người đàn ông khi anh ta đang ăn tối ở nhà hàng

27. "surprised"=> surprising

Giải thích:

Tạm dịch:

Thật bất ngờ khi gặp lại những người bạn cũ sau một thời gian dài

28. The disease is thought to have _______ in the tropics.

A. original

B. origin

C. originally

D. originated

Giải thích:

`S` `+` `is`/`am`/`are` `+` `thought to` `+` `have` `+` `V3`/`ed`

29. The aim of the culture festival is to ____ boost friendship between the two countries.

A. promote

B. make

C. reduce

D. weaken

Giải thích:

promote: thúc đẩy, đẩy mạnh

Tạm dịch:

Mục đích của lễ hội văn hóa là nhằm thúc đẩy tình hữu nghị giữa hai nước

30.

A. prevent

B. consume

C. treatment

D. affect

Giải thích:

treatment nhấn âm 1

Còn lại nhấn âm 2

31.

A. medical

B. ability

C. complicated

D. regularly

Giải thích:

ability nhấn âm 2

Còn lại nhấn âm 1

=>

21. D kích thích (food and drinks -> chia động từ số nhiều)

22. B stay healthy ~ khỏe mạnh/duy trì sức khỏe

23. A (now -> HTTD, is/am/are S Ving?)

24. B be so adj (người -> tính từ đuôi ed)

25. A adj N (vật -> tính từ đuôi ing)

26. is having -> was having (while QKTD)

27. surprised -> surprising (người mới dùng tính từ đuôi ed)

28. D S is/am/are thought to have V3/ed

29. A boost ~ promote : thúc đẩy, đẩy mạnh

30 và 31 thiếu đề bài

Nếu là trọng âm :

30. C nhấn âm 1 còn lại 2

31. B nhấn âm 2 còn lại 1

Câu hỏi trong lớp Xem thêm