2. There is a well ................Minh’s house. A. behind B. next C. near to D. to the left 3. A paddy-field is a rice .......................... . A. yard B. garden C. paddy D. park 4. They are good students. ...................books are new. A. They B. Their C. These D. Those 5. Ba ..................lunch at school . A. have B. has C. eat D. does 6. What time ...........................classes start? A. do B. does C. is D. are 7. Lan’s brother ....................volleyball now. A. is play B. are playing C. is playing D. playing 8. This is my father . ................name’s Ha. A. His B. He’s C. She’s D. Her 9. I go to school .................ten past twelve .A. in B. on C. at D. for 10. This is his sister. ...................... is a doctor . A.He B. She C. It D. Her 11. Mr Ba travels to work .....................motorbike. A. at B. for C. in D. by 12. How many ..........................are there in the classroom ? A. table B. benches C. board D. desk 13.There is .......................... fruit juice in the pitcher . A.some B. any C. a D. an 14. His lips aren’t full. They are ................................. .A. fat B. weak C. thin D. long 15.We would like some vegetables ...........................dinner A.in B. at C. for D. of 16. She is thirsty. She’d like ........................drink. A. Any B. some C. an D. a

2 câu trả lời

2.C

3.c (giải thích:rice paddy=cách đông lúa, bằng cách ghép nghĩa, ta dễ dàng thấy chúng có nghĩa hoàn toàn khác nhau)

4.B (đại từ sỡ hữu, theo đúng ngữ cảnh)

5.b (không phải c, vì theo thì hiện tại đơn, động từ phải thêm s/es)

6.a (classes có s)

7.c (có now nên dùng thì tiếp diễn)

8.a 

9.c (trạng từ chỉ thời gian)

10.b

11.d(trạng từ thích hợp)

12.a

13.a(any thường dùng để hỏi)

14.b(từ hợp nghĩa nhất)

15.c

16.b

2. A
3. C

4. B

5. B

6. A

7. C

8. A

9. C

10. B

11. D

12. B

13. A
14. C
15. C
16. D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm