2) Choose the correct one: I have lost / lost my bag this morning. I went / have gone to Peter’s birthday yesterday night. It didn’t / hasn’t rained this week. I haven’t done / didn’t do my homework yet. I studied / have studied English for 3 years. I have lived / lived in Mar del Plata since 1992. Did you go / Have you gone to the cinema last night? Diana hasn’t been / wasn’t at work yesterday. It has been / was cold last week. 3) Complete with Present Perfect or Simple Past: I ________ (walk) to work every day for the last six weeks! When Young Hee was a child, she ________ (live) in Seoul. Ouch! ________ (cut) my finger! Now, it’s bleeding! I ________(lose) my key yesterday, so I couldn't get into the house. Eventually, I found it in my jacket pocket. giúp mình với nha mình hứa sẽ đánh giá 5* và 1 cảm ơn mình hứa đó pleaseee !!

2 câu trả lời

2) Choose the correct one.

- I lost my bag this morning. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: this morning)

- I went to Peter's birthday yesterday night. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnyesterday night)

- It hasn't rained this week. (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: this week)

- I have studied English for 3 years. (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhfor 3 years)

- I have lived in Mar del Plata since 1992. (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhsince 1992)

Did you go to the cinema last night? (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnlast night)

- Diana wasn't at work yesterday. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday)

- It was cold last week. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnlast week)

3) Complete with Present Perfect or Simple Past.

- I have walked to work every day for the last six weeks! (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhfor the last six weeks)

- When Young Hee was a child, she lived in Seoul. [Mệnh đề chứa "when" không chia động từ ở dạng tiếp diễn. (Cấu trúc: When + simple past, + simple past)]

- Ouch! I cut my finger! Now, it's bleeding! 

- I lost my key yesterday, so I couldn't get into the house. Eventually, I found it in my jacket pocket (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday)

- Quá khứ đơn (Simple past):

- Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + V(d/ed) + O.
+ Phủ định: S + did not + V + O.
+ Nghi vấn:
× Yes/No question: Did + S + V + O?
× W/H question: W/H - quesiton + did + S + V + O?

- Dấu hiệu nhận biết:
+ yesterday
+ last/the previous/past + N
+ N + ago
+ in + N

- Hiện tại hoàn thành:

- Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + have/has + V3 + O.
+ Phủ định: S + have/has + not + V3 + O.
+ Nghi vấn: Have/Has + S + V3 + O?

- Dấu hiệu nhận biết:
+ just = recently = lately: gần đây, vừa mới
+ already: rồi
+ before: trước đây
+ ever: đã từng
+ never: chưa từng, không bao giờ
+ yet: chưa
+ for + khoảng thời gian: trong khoảng 
+ since + mốc thời gian: từ khi 
+ so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
+ in/for/during/over + the past/last + thời gian: trong …. qua 

- Chúc cậu học tốt.

theo mình là như này 

2) Choose the correct one.

- I lost my bag this morning. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: this morning)

- I went to Peter's birthday yesterday night. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnyesterday night)

- It hasn't rained this week. (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: this week)

- I have studied English for 3 years. (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhfor 3 years)

- I have lived in Mar del Plata since 1992. (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhsince 1992)

Did you go to the cinema last night? (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnlast night)

- Diana wasn't at work yesterday. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday)

- It was cold last week. (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnlast week)

3) Complete with Present Perfect or Simple Past.

- I have walked to work every day for the last six weeks! (Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhfor the last six weeks)

- When Young Hee was a child, she lived in Seoul. [Mệnh đề chứa "when" không chia động từ ở dạng tiếp diễn. (Cấu trúc: When + simple past, + simple past)]

- Ouch! I cut my finger! Now, it's bleeding! 

- I lost my key yesterday, so I couldn't get into the house. Eventually, I found it in my jacket pocket (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday)

- Quá khứ đơn (Simple past):

- Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + V(d/ed) + O.
+ Phủ định: S + did not + V + O.
+ Nghi vấn:
× Yes/No question: Did + S + V + O?
× W/H question: W/H - quesiton + did + S + V + O?

- Dấu hiệu nhận biết:
+ yesterday
+ last/the previous/past + N
+ N + ago
+ in + N

- Hiện tại hoàn thành:

- Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + have/has + V3 + O.
+ Phủ định: S + have/has + not + V3 + O.
+ Nghi vấn: Have/Has + S + V3 + O?

- Dấu hiệu nhận biết:
+ just = recently = lately: gần đây, vừa mới
+ already: rồi
+ before: trước đây
+ ever: đã từng
+ never: chưa từng, không bao giờ
+ yet: chưa
+ for + khoảng thời gian: trong khoảng 
+ since + mốc thời gian: từ khi 
+ so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
+ in/for/during/over + the past/last + thời gian: trong …. qua 

- Chúc cậu học tốt.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm