1.If it (rain) …………….heavily, I won’t go out 2.If they (sing)……………… beautifully, they would win this contest 3.We (drive) ……………a car to work if we had a car 4.She (meet) …………………us if she is busy 5.If he catches a bus, he (not go) …………….to work late 6.If they are hungry, they (eat) ………………noodles 7.My father wouldn’t read books if he (not know)……………… this news 8.He will help us if he (have)…………….. free time 9.How she (go) ………….to school if she doesn’t have a bike? 10.Where would he live if he (become) ………………a King?

2 câu trả lời

1. If it rains heavily, I won’t go out.

(Câu đk loại 1: If+S+V, S+will/won't+V)

2. If they sang beautifully, they would win this contest.

(Câu đk loại 2: If+S+V-ed/-c2, S would/wouldn't+V)

3. We would drive a car to work if we had a car.

(Câu đk loại 2: If+S+V-ed/-c2, S would/wouldn't+V)

4. She will meet us if she is busy.

(Câu đk loại 1: If+S+V, S+will/won't+V)

5. If he catches a bus, he won't go to work late.

(Câu đk loại 1: If+S+V, S+will/won't+V)

6. If they are hungry, they will eat noodles.

(Câu đk loại 1: If+S+V, S+will/won't+V)

7. My father wouldn’t read books if he didn't know this news.

(Câu đk loại 2: If+S+V-ed/-c2, S would/wouldn't+V)

8. He will help us if he has free time.

(Câu đk loại 1: If+S+V, S+will/won't+V)

9. How will se go to school if she doesn’t have a bike?

(Câu đk loại 1: If+S+V, S+will/won't+V)

10. Where would he live if he became a King?

(Câu đk loại 2: If+S+V-ed/-c2, S would/wouldn't+V)

1. If it rains heavily, I won't go out.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn)..., S + will (/not) + V(inf)...
2. If they sang beautifully, they would win this contest.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn)..., S + would (/not) + V(inf)...
3. We would drive a car to work if we had a car.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn)..., S + would (/not) + V(inf)...
4. She will meet us if she is busy.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn)..., S + will (/not) + V(inf)...
5. If he catches a bus, he won't go to work late.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn)..., S + will (/not) + V(inf)...
6. If they are hungry, they will eat noodles.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn)..., S + will (/not) + V(inf)...
7. My father wouldn't read books if he didn't know this news.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn)..., S + would (/not) + V(inf)...
8. He will help us if he has free time.
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn)..., S + will (/not) + V(inf)...
9. How will she go to school if she doesn't have a bike?
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn)..., S + will (/not) + V(inf)...
10. Where would he live if he became a King?
giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn)..., S + would (/not) + V(inf)...

Câu hỏi trong lớp Xem thêm