1.I (meet)…………….. him tomorrow 2.What ……………he (do) …………..every day? 3.He (not drive)……………… a car to work yesterday 4.How……………. your mother (travel)…………….. to work every day? 5.My brother (not have) ………………..lunch at home twice a week 6.What ……………….you (drink) …………..next Monday? 7.My sister often (have)………….. breakfast at school 8.How ……………..she (go) ……………to school last Tuesday? 9.My brother (study) ……………….Maths three times a week 10.If he (catch)…………….. a bus, he won’t go to work late.
2 câu trả lời
1.I (meet) will meet him tomorrow
Tomorrow là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn
Cấu trúc : S + will + V (nguyên mẫu) + ...
2.What does he (do) do every day?
Every day là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
he là số ít nên thêm es ở do
3.He (not drive) didn't drive a car to work yesterday
Yesterday là thì quá khứ đơn
Cấu trúc : S + did + not + V (nguyên mẫu) + ...
4.How does your mother (travel) travel to work every day?
Every day là thì hiện tại đơn
your mother là số ít nên dùng does
5.My brother (not have) doesn't have lunch at home twice a week
6.What will you (drink) drink next Monday?
Next monday là tuần sau nên là thì tương lai đơn
7.My sister often (have) has breakfast at school
often là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
My sister là số ít nên chuyển have -> Has
8.How did she (go) go to school last Tuesday?
Last tuesday là thì quá khứ đơn
9.My brother (study) studies.Maths three times a week
Diễn tả một sự lặp đi lặp lại nhiều lần
Thì hiện tại đơn
10.If he (catch)catched a bus, he won’t go to work late.
Câu điều kiện
$\text{1. will meet (DHNB tương lai đơn: tomorrrow)}$
- Cấu trúc: (+) S+ will+V(inf)
$\text{2. does..do (DHNB hiện tại đơn: every day)}$
- Cấu trúc: (?) Does/ Do+S+V(inf)
$\text{3. didn't drive (DHNB quá khứ đơn: yesterday)}$
- Cấu trúc: (-) S+ didn't+V(inf)
$\text{4. does....travel (DHNB hiện tại đơn: every day)}$
- Cấu trúc: (?) Does/ Do+S+V(inf)
$\text{5. doesn't have (DHNB hiện tại đơn: twice a week)}$
- Cấu trúc: (-) S+ don't/doesn't+V(inf)
$\text{6. will...drink (DHNB tương lai đơn: next Monday)}$
- Cấu trúc: (?) Will+S+V(inf)?
$\text{7. has (DHNB hiện tại đơn: often)}$
- Cấu trúc: (+) S+ V(s/es)
$\text{8. did...go (DHNB quá khứ đơn: Last Tuesday)}$
- Cấu trúc: (?) Did+S+V(inf)?
$\text{9. studies (DHNB hiện tại đơn: three times a week)}$
- Cấu trúc: (+) S+ V(s/es)
`\text{10. catches (Câu điều kiện loại 1)}`
- Cấu trúc: If+S+V(s/es), S+will+V(inf)