11.I _______ tennis every Sunday morning. A. playing B. play C. am playing D.am play 12.Don't make so much noise. Noriko _______ to study for her ESL test! A. try B. tries C. tried D. is trying 13.Jun-Sik _______ his teeth before breakfast every morning. A. will cleaned B.is cleaning C. cleans D. clean 14.Sorry, she can't come to the phone. She _______ a bath! A. is having B. having C. has D. have 15.Jane _______ her blue jeans today, but usually she wears a skirt or a dress. A.wears B. wearing C. wear D. is wearing 16.My brother _______ to school by bus every day. A.went B.go C.is going D.goes 17.The farmers _______ on the field now. A.work B.are working C.worked D.is working 18.Light _______ faster than sound. A.travelled B.is travelling C.travels D.travel 19.Look! The policemen _______ his car. A.are stopping B.stopped C.stop D.is stopping 20. I _______ in the queue when I _______ that I had lost my wallet. A. was standing/ was realizing B. stood/was realizing C. was standing/ realized D. stood / realized GIẢI THÍCH CHI TIẾT CHO EM VS Ạ EM CẢM ƠN
2 câu trả lời
11B
Chỉ thói quen. mức độ thường xuyên thì sử dụng thì hiện tại đơn.
12D
Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn: Don't..., Shh!, Look!, etc
13C
Tương tự câu 11
14A
Tạm dịch: Xin lỗi, cô ấy không thể nghe điện thoại, bởi vì cô ấy đang tắm.
15A
16D
Tương tự câu 11
17B
Có dấu hiệu là now
18C
Chỉ sự thật hiển nhiên
19D
Có dấu hiệu là Look!
20C
Hành động đang xảy ra trong quá khứ (was standing in the queue) thì hành động khác xảy ra và xen vào (realized that I had lost my wallet)
11.playing,12.is trying,13.will cleaned, 14.has, 15.wear, 16.go, 17wworked, 18travelled, 19..stopped, 20.c