1. Tìm từ trái nghĩa với "inspired " : The design of the car has inspired many imitation A. influence B. encouraged C. motivated D. discouraged 2. Chia động từ : a, We often wear uniform to school, but we _______ (wear) freely now because of the cold weather. b, Have you planned for Tet holiday? - Yes. I _______ (visit) my grandparens in Ha Noi. c, The electricity went out while I ________ (work) on my computer. d, He ________ (break) his leg, so he can't play football. e, This flying car is very ________ (economy) because we don't have to spend much money on petrol.

1 câu trả lời

1. inspired: truyền cảm hứng >< discouraged: nản lòng, nản chí

2. 

a/ wear

b/ will visit

Dùng will bởi vì đây là dự tính cho kỳ nghỉ Tết => tương lai

c/ was working 

Sự việc trong quá khứ đang diễn ra (was working on my computer) thì có sự việc khác xen vào (the electricity went out)

d/ broke

Chân đã gãy nên không thể chơi bóng đá được.

e/ economical: tiết kiệm 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm