1)Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với từ ngữ vừa tìm đc: a) Tả chiều rộng b) Tả chiều dài (xa) c) Tả chiều cao d) Tả chiều sâu 2)Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với những từ ngữ vừa tìm đc: a) Tả tiếng sóng b) Tả làn sóng nhẹ c) Tả đợt sóng mạnh

2 câu trả lời

Mk xin ctlhn ạ

Bài 1làm thì mk làm ở ảnh

Bài 2

a. Tả tiếng sóng

- ầm ầm, ào ào, rì rào,

- Ví dụ: Tiếng sóng biển luôn rì rào vỗ vào thành thuyền. 

b. Tả làn sóng nhẹ

- lăn tăn, dập dềnh,...

- Ví dụ: Những cuộn sóng lăn tăn đi vào bờ.

c. Tả đợt sóng mạnh

- cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng,...

  Làn sóng dâng lên bờ cuồn cuộn 

a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, vô cùng, bất tận...

b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,... (dài) dằng dặc, lê thê, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...

c) Tả chiều cao: chót vót, cao vút, chất ngất, vời vợi,....

d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoẳm,...

bt2- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...

- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,...

- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...

Câu hỏi trong lớp Xem thêm