1 the karaoke bar makes so much noise almost every night . the residents complain to its owner => if........... 2 "where is the best place to eat pizza?" Oanh asked = > oanh asked............ 3 " what do you want for dinner tonight, ly ?" he asked => he asked.......... 4 the manager didn't phone the secretary this morning => the secretary.........

2 câu trả lời

`1.` The karaoke bar makes so much noise almost every night. The residents complain to its owner.

`->` If the karaoke bar didn't make so much noise almost every night, the residents wouldn't complain to its owner.

`-` Nếu một vế ở thì hiện tại, vế còn lại ở thì hiện tại hoặc tương lai thì ta viết lại với câu điều kiện loại `2` (phải đổi thể ở mệnh đề trong câu)

`-` Công thức:

$If + S + didn't + Vinf, S + would/could/might/... + not + Vinf$

`2.` "Where is the best place to eat pizza?" Oanh asked.

`->` Oanh asked where the best place to eat pizza was.

$S + asked + (sb) + WH-words + S + V(lùi$ $thì)$

`3.` "What do you want for dinner tonight, Ly ?" He asked

`->` He asked Ly what she wanted for dinner that night.

`-` $tonight$ `->` $that$ $night$

`4.` The manager didn't phone the secretary this morning.

`->` The secretary wasn't phoned by the manager this morning.

`-` Bị động của thì quá khứ đơn"

$(-) S + weren't/wasn't + V3 + (by + O)$

`-` Trạng từ chỉ thời gian đứng sau $(by + O)$

$\text{@su}$

`1,` If the karaoke bar didn't make so much noise almost every night, the residents wouldn't complain to its owner

`=>` Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S + V-ed, S + would(not) + Vbare

`=>` Dịch : Nếu quán karaoke không gây ồn ào hầu như mỗi đêm, cư dân sẽ không phàn nàn gì với chủ nhân của nó

`2,` Oanh asked where the best place to eat pizza was?

`=>` Câu tường thuật câu hỏi : S + asked + Wh + S + V (lùi thì)

`=>` Dịch : Oanh hỏi nơi ăn pizza ngon nhất?

`3,` He asked what Ly wanted for dinner?

Câu tường thuật câu hỏi : S + asked + Wh + S + V (lùi thì)

`=>` Dịch : Anh ấy hỏi Ly muốn gì cho bữa tối?

`4,` The secretary wasn't phoned this morning by the manager.

`=>` Câu bị động thì quá khứ đơn : S + was/were (not) + P2 + ... (by O)

`=>` Dịch : Thư ký sáng nay không được quản lý gọi điện.

$\text{@Bulletproof Boy Scout}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm