1. Paul (write)......................................................some letters since this morning. 2. ......................................you ever (be)................................................to Holland? 3. I (see)................................................the twins in town last week. 4. Mel (give)......................................................me a nice birthday present last year. 5. I can see Pam. She just (park)......................................................in front of the supermarket. 6. My sister (be)......................................................born in 2009. 7. My brother (write)......................................................to us since he (move)......................................................to Italy last month. 8. ......................................you (meet)......................................................Dan yesterday? 9. The headmaster just (complain)......................................................about Ted’s behaviour. 10. I (break)......................................................my arm last summer when I (fall)..................................................down the stairs.
2 câu trả lời
1. has written ( dựa vào từ since chia thì HTHT)
2. Have you ever been ( dựa vào từ ever chia thì HTHT )
3. saw ( dựa vào từ last week chi thì QKĐ )
4. gave ( dựa vào từ last year chia thì QKĐ )
5. is parking ( dựa vào từ I can see Pam diễn tả 1 hành động đang diễn ra ở tại thời điểm nói chia thì HTTD )
6. was ( dựa vào từ in chia thì QKĐ )
7. has written ( dựa vào từ since chia thì HTHT ) / moved ( dựa vào từ last month chia thì QKĐ )
8. Did you meet ( dựa vào từ yesterday chia thì QKĐ )
9. has just complained ( dựa vào từ just chia thì HTHT )
10. broke/ was failing ( dựa vào từ last summer )
`1.` has written
`=>` since this morninglà `DHNB` thì `HTHT`
`=>` Cấu trúc: S + have/has + V3/-ed + O
`=>` Paul là chủ từ số ít `->` Dùng has
`2.` Have you ever been
`=>` ever là `DHNB` thì `HTHT`
`=>` Cấu trúc: Have/ Has + S + V3/-ed + O?
`=>` you là chủ từ số nhiều `->` Dùng have
`3.` saw
`=>` last week là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V2/-ed + O
`4.` gave
`=>` last year là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V2/-ed + O
`5.` has just parked
`=>` just là `DHNB` thì `HTHT`
`=>` Cấu trúc: S + have/has + V3/-ed + O
`6.` was
`=>` in `2009` là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Câu bị động thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + was/were + V3/-ed + O
`7.` has written `-` moved
`=>` since là `DHNB` thì `HTHT` ( trước since )
`=>` sau since là thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc vế `1`: S + have/has + V#/-ed + O
`=>` Cấu trúc vế `2`: S + V2/-ed + O
`8.` Did you meet
`=>` yesteray là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: Did + S + V +O?
`9.` has just complained
`=>` just là `DHNB` thì `HTHT`
`=>` Cấu trúc: S + have/has + V3/-ed + O
`10.` broke `-` was failing
`=>` last summer là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc vế `1`: S + V2/-ed + O
`=>` Cấu trúc vế `2`: S + was/were + V-ing + O