1 Liêt kê 10 tính từ ngắn và 10 tính từ dài và chuyển sang so sánh hơn 2 Đặt 2 câu với tính từ ngắn và 2 câu với tình từ dài
2 câu trả lời
Tính từ ngắn :
- easy => easier
- tall => taller
- short => shorter
- big => bigger
- hot => hotter
- happy => happier
- long => longer
- heavy => heavier
- strong => stronger
- cheap => cheaper
Tính từ dài :
- expensive => more expensive
- beautiful => more beautiful
- difficult => more difficult
- carefully => more carefully
- carelessly => more carelessly
- dangerous => more dangerous
- intelligent => more intelligent
- colourful => more colourful
- boring => more boring
- slowly => more slowly
Ví dụ :
Tính từ ngắn :
vd 1 : Summer is hotter than winter
vd 2 : Elephant is bigger than mouse
Tính từ dài :
vd1 : This book is more expensive than that book
vd2 : Dog is more slowly than lion
1,
Ngắn :Shorter,taller,older,younger,colder,hotter,longer,sweeter,lighter,......
Dài : More + Expensive/Beautiful/Intelligent/healthy/delicious/.....
2,
- Lucy is older than John
- Karry is taller than Roy
- Jackson is more beautiful than JunKai
- Dogs are more intelligent than rabbits.