1. Jeanette did very badly on the exam. She___harder. A. Must have studied B. Could have studied C. Should have driven D. Must studied 2. Thomas received a warning for speeding. He___so far A. Shouldn't have driven B.mustn't have driven C. Would have driven D.Might have driven 3. Tom didn't do his homework, so the teacher became very angry. He_____his homework A. Must have done B. Should have done C. Might have done D. Will have done 4. Berbatov painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He____a different color A. Had to choose B.must have chosen C. Should have chosen D. Could have been choosing 5. The children ____"thank you "to you when you gave them their gifts A. Will have said B. Should have said C. Must say D. Should say
1 câu trả lời
Giải các bước
1 C ( should have driven )
=> Should + have + Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra phải làm những đã không làm
-> Jeanette làm bài kiểm tra rất tệ. Cô ấy đáng lẽ ra phải học hành chăm chỉ hơn
2A ( must have done )
=> Kiểu câu : Động từ khuyết thiếu với nghĩa phỏng đoán trong quá khứ
-> should have driven: lẽ ra đã nên lái
might have driven: có thể đã lái
must have driven: chắc hẳn đã lái
mustn’t have driven: ắt hẳn đã không lái
3 B ( should have done )
=> Cấu trúc: - must + have Vpp: chắc hẳn đã làm gì
- should + have Vpp: lẽ ra đã nên làm gì
- might + Vpp (bare-inf): có thể làm gì đó (tương lai)
- will + have Vpp: sẽ làm gì trước 1 thởi điểm/ hành động khác trong tương lai (thì tương lai hoàn thành)
Dịch: Tom đã không làm bài tập về nhà cho nên giáo viên đã rất tức giận. Cậu ta lẽ ra đã nên làm bài tập về nhà.
4C ( should have chosen)
=> Một sự việc mà một người nghĩ là cần thiết, nhưng người đó hoặc một người nào khác đã không thực hiện nó
Should have/ ought to have/must have + past participle = lẽ ra nên
5B ( should have said )