1. Emma tried on a green dress and a blue dress clothes shop, and _________ (choose) blue one. * 1 điểm 2. I ____________ (find) a $20 in the street last Saturday. * 1 điểm 3. We ___________ (go) bowling last night. * 1 điểm 4. The film _____________ (begin) at seven and finished at ten. * 1 điểm 5. It ____________ (take) us six hours to drive from my hometown to Hanoi. * 1 điểm 6. Hannah ___________ (feel) relieved when she got her test results. * 1 điểm 7. We ____________ (get) home at 11pm last night. * 1 điểm 8. Zen ________________ (spend) all of her lucky money for her new IPAD accessories. * 1 điểm 9. I __________________ (hear) a new song on the radio. * 1 điểm 10. They _____________ (swim) 500 meters yesterday afternoon. * 1 điểm
1 câu trả lời
1 chose⇔vì v trước chia quá khứ thì v này cùng câu cũng thế
2 found⇔vì có last QKD nên chia v ed/ v2
3 went⇔vì last QKD
4 begined⇔vì v sau chia QK thì v trước cùng câu cũng thế
5 takes⇔vì HTD ko có dấu hiueej nên mk ch HT it số ít
6 is feeling⇔vì vế câu sau QKD thì trước là QKTD nên be ving
7got⇔vì last QK
8 spends⇔vì ko có dấu hiệu nên mk cứ cho là HT zen số ít
9 hear⇔vì cũng ko có dấu hiệu nên mk cho hiện tại ,mà i v ko chia
10 swam⇔có yesterday QKD
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm