1. Don't (let/lets/letting) your child play with a knife. 2. Mary (is cooking/cooks/cooked) in the kitchen at present. 3. Where are you, Peter?- I (was/am/be) upstairs, mom. 4. Jimmy (climb/climbed/climbs) the apple tree yesterday. 5. Look! He (is running/runs/ran) down the stairs. He may break his arm. 6. Mai has a toothache. She (will go/goes/went) to the dentist tomorrow. 7. Hoa (wash/washed/washes) her hair three times a week. *Mọi người giúp em với ạ*

2 câu trả lời

`1.` let

`=>` Don't `+` Vo ( động từ nguyên mẫu )

`=>` Don't let sb do sth: Đừng để ai làm gì đó

`2.` is cooking

`=>` at present là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn

`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn

`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O

`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O

`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O

`=>` Mary là chủ từ số ít `->` Dùng is

`3.` am

`=>` Câu này diễn tả `1` hành động đang xảy ra

`=>` you là chủ từ số nhiều `->` Dùng are

`=>` Đối với chủ từ I `->` Dùng am

`4.` climbed

`=>` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn

`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn

`( + )` S + V2/-ed + O

`( - )` S + didn't + Vo + O

`( ? )` Did + S + V + O?

`5.` is running

`=>` Look! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn

`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn

`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O

`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O

`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O

`=>`  He là chủ từ số ít `->` Dùng is

`6.` will go

`=>` tomorrow là `DHNB` thì Tương lai đơn

`=>` will + Vo ( động từ nguyên mẫu )

`=>` Cấu trúc thì Tương lai đơn

`( + )` S + will + Vo + O

`( - )` S + won't + Vo + O

`( ? )` Will + S + V + O?

`7.` washes

`=>` three times a week là `DHNB` thì Hiện tại đơn

`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn

`( + )` S + V ( s/es ) + O

`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O

`( ? )` Do/ Does + S + V +O?

`=>` Hoa là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ

1. Don't (let/lets/letting) your child play with a knife.

⇒ Don't let your child play with a knife

let: để

Dịch : Đừng để con của bn chơi với dao.

Hiện tại đơn:

Don't + verb nguyên mẫu + S +...

2. Mary (is cooking/cooks/cooked) in the kitchen at present.

⇒ Mary is cooking in the kitchen at present

(is) cooking : đang nấu ăn

Dịch : Mary đang nấu ăn ở trong nhà bếp ngay bây giờ

Hiện tại tiếp diễn : at present

S + be + Verb - ing + ...

4. Jimmy (climb/climbed/climbs) the apple tree yesterday.

⇒ Jimmy climbed the apple tree yesterday.

Climbed : dạng quá khứ của climb : đã trèo

Dịch: Jimmy đã trèo lên cây táo ngày hôm qua.

Quá khứ đơn : yesterday

S + V cột 2/-ed +...

5. Look! He (is running/runs/ran) down the stairs. He may break his arm.

⇒ Look! He is running down the stairs. Hay may break his arm.

(is) running : đang chạy

Dịch: Nhìn kìa! Anh ấy đang chạy xuống cầu thang. Anh ấy có thể bị gãy tay.

Hiện tại tiếp diễn : Look!

S + am/is/are + V-ing +...

6. Mai has a toothache. She (will go/goes/went) to the dentist tomorrow.

⇒ Mai has a toothache. She will go to the dentist tomorrow.

go : đi, đến

Dịch : Mai bị đau răng. Cô ta sẽ đi đến nha sĩ vào ngày mai.

Tương lai đơn : tomorrow

S + will + Verb - nguyên mẫu +...

7. Hoa (wash/washed/washes) her hair three times a week.

⇒ Hoa washes her hair three times a week.

washes : (dùng cho số ít) gội, rửa

Dịch : Hoa gội đầu cô ấy 3 lần một tuần

Hiện tại đơn: three times a week ( từ chỉ tần suất)

S + Verb nguyên mẫu/ s-es

#howardamelia

@Amelia gửi ạ, chúc em học tốt.

Cần hỏi gì cứ comment hỏi thêm nhé

Câu hỏi trong lớp Xem thêm