1. 1. _________ is your cat? It is two months old. A. How old B. When C. How much 2. ______ did you begin working part-time here? A. How long B. When C. How much 3. ______ people are there in the conference room? A. How B. How many C. How much 4. ______time will you spend on your new carpet? A. How long B. How many C. How much 5. _______do these shoes cost? A. How long B. How many C. How much 6. _______do you go to the gym? A. How B. How often C. How long 7. _____ did you get to work yesterday? I took a taxi because my car was broken. A. How B. Why C. When 8. ______were you late for work yesterday? - Because of the traffic jam A. How B. Why C. When 9. _____does this laptop belong to? It belongs to Jim. A. Who B. Whose C. Which 10. ______ bag was stolen yesterday? A. Who B. Whose C. Which 11. ______will you travel to this summer? I haven’t decided yet. A. Where B. What C. Who 12. _____did you sell yesterday? - Bread and cupcakes. A. What B.Who C. Which 13. ______dress did she buy? -The red or the blue one? A. What B.Whose C. Which 14. ______is playing the piano upstairs? A. Who B. Whose C. Whom 15. To ______should I address the letter? A. Who B. Whose C. Whom Chấm hỏi chấm hỏi chấm hỏi

2 câu trả lời

1. How old is your cat? It is two months old.
Con mèo bao nhiêu tuổi
2.When did you begin working part-time here?
Từ chỉ thời gian
3. How many people are there in the conference room?
Chỉ bao nhiêu
4. How much time will you spend on your new carpet?
Chỉ bao nhiêu
5. How much do these shoes cost?
Chỉ bao nhiêu
6. How often do you go to the gym?
Chỉ thường xuất
7.Why did you get to work yesterday? I took a taxi because my car was broken.
Chỉ lý do
8. When were you late for work yesterday? - Because of the traffic jam
Chỉ thời gian
9.Whose does this laptop belong to? It belongs to Jim.
Chỉ đồ vật
10. Which bag was stolen yesterday?
Chỉ đồ vật
11.Where will you travel to this summer? I haven’t decided yet.
Chỉ thời gian
12. What did you sell yesterday? - Bread and cupcakes.
chỉ thời gian
13.Which dress did she buy? -The red or the blue one?
Chỉ vật

`1. A.` How old

`-` Dấu hiệu:

It is two months old: Nó hai tháng tuổi

`->` How old: Bao nhiêu tuổi `->` Hỏi về tuổi tác

`2.B` When

`-` When: Khi nào

`->` Hỏi về thời gian không cụ thể

`-` $#When + aux V + S + V +...?$

`3.B` How many

`-` How many: Bao nhiêu (dùng với danh từ đếm được số nhiều)

`->` Dùng để hỏi về số lượng

`-` $#How many + N + to be + S +...?$

`4.C.` How much

`-` How many: Bao nhiêu (dùng với danh từ không đếm được)

`->` Dùng để hỏi về số lượng

`-` $#How much + N + aux V + S + V +...?$

`5.C` How much

`->` Dùng để hỏi về giá cả

`6.B` How often

`-` How often: Thường xuyên như thế nào

`->` Hỏi về tần suất

`-` $#How often + aux V + S + V?$

`7.B. Why

`-` Why: Tại sao `->` Hỏi về nguyên nhân

`-` Dấu hiệu: because (bởi vì)

`8.B. Why

`9.B` Whose

`-` Whose: Của ai

`->` Để chỉ sở hữu

`-` Dấu hiệu: belong (thuộc về)

`10.B` Whose

$#Whose + N + aux V + S + V?$

`11.A` Where

`-` Where: Ở đâu `->` Hỏi về đại điểm, nơi chốn

`12.A` What

`-` What: Gì, cái gì `->` Hỏi về sự vật, sự việc

`13.C` Which

`-` Which: Nào, cái nào `->` Chỉ sự lựa chọn

`-` Dấu hiệu: or (hoặc)

`14.A` Who

`-` Who: Ai `->` Hỏi về người

`15.C` Whom

`-` Whom: Ai

`-` Đứng sau động từ

Câu hỏi trong lớp Xem thêm