Bài 2: Ô ô Dấu ngã

1/ Nhận biết

Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

- Câu hỏi: Trong tranh xuất hiện những gì?

Trả lời: nấu cỗ, tô, cá rô, cá hổ, rổ, đỗ (đậu), đĩa, nĩa, muỗng,...

- Câu hỏi: Tìm điểm chung của các tiếng mà em vừa tìm được?

Trả lời: Đều có chứa ô và dấu ngã

- Câu hỏi: Tìm thêm những tiếng có chứa thanh ngã?

Trả lời: muỗng, đĩa, nĩa, dĩa, ngỗng, muỗi,...

2/ Hướng dẫn đọc

a. Âm ô

     Hướng dẫn đọc âm ô

b) Tiếng cô

- Phân tích:

+ Tiếng gồm có âm c, âm ô.

+ Âm c đứng trước, âm ô đứng sau.

- Đánh vần: cờ - ô - cô

c) Tiếng cỗ

- Phân tích:

+ Tiếng gồm có âm c, âm ô và thanh ngã.

+ Âm c đứng trước, âm ô đứng sau, thanh ngã đặt trên đầu âm ô

- Đánh vần: cờ - ô - cô - ngã - cỗ

3/ Hướng dẫn viết

a. Chữ ô

b) Chữ cỗ

Chữ c đứng trước, chữ ô đứng sau, thanh ngã đặt trên đầu chữ ô

c. Số 7

4/ Mở rộng vốn từ

Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:

- Câu hỏi: Tranh vẽ những gì?

Trả lời: ô, bố, cổ.

- Câu hỏi: Tìm thêm những tiếng có chứa âm ô khác?

Trả lời: ô tô, ngô, xô, phố, rổ,....

Luyện đọc: Bà có cỗ.    

(Chèn file hướng dẫn)

- Câu hỏi: Ai có cỗ.

Trả lời: Bà có cỗ.

- Câu hỏi: Cỗ của ai?

Trả lời: Cỗ của bà.

- Câu hỏi: Bà có gì?

Trả lời: Bà có cỗ.

5/ Hoạt động mở rộng

Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

- Câu hỏi: Tranh vẽ những gì?

Trả lời: Hai bạn nhỏ, hai chiếc xe đồ chơi

- Câu hỏi: Hai bạn nhỏ đang làm gì?

Trả lời: Hai bạn nhỏ đang điều khiển xe đồ chơi.

- Câu hỏi: Những nốt nhạc và tranh hai bạn nhỏ gợi bài hát gì có âm ô mà em đã học?

Trả lời: Bài hát “Em tập lái ô tô”

Hát bài: Em tập lái ô tô

Học sinh nói hát (kết hợp động tác lái xe): Pi po pi pô ... Em tập lái ô tô...