Listen to a small talk about Vocabulary and fill in each blank with NO MORE THAN TWO WORDS.
1.
is so interesting.
2. The speaker writes down all the
he likes.
3. When he comes across an English word he looks up the
in a dictionary.
4. The word
he learnt is a also a verb.
5. By doing this way his vocabulary has
a little more.
6. He is going to
the meaning of “mean” right now.
Trả lời bởi giáo viên
1.
is so interesting.
2. The speaker writes down all the
he likes.
3. When he comes across an English word he looks up the
in a dictionary.
4. The word
he learnt is a also a verb.
5. By doing this way his vocabulary has
a little more.
6. He is going to
the meaning of “mean” right now.
1.__________ is so interesting.
Trước động từ “is” phải là danh từ số ít hoặc không đếm được để đóng vai trò chủ ngữ.
vocabulary (n): từ vựng
Thông tin từ bài nghe: I love vocabulary. It’s so interesting.
Tạm dịch: Tôi yêu từ vựng. Nó thật thú vị.
Vocabulary is so interesting.
Đáp án: Vocabulary
2. The speaker writes down all the__________ he likes.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ hoặc cụm danh từ.
new words (n): từ mới
Thông tin từ bài nghe: I keep a vocabulary notebook and write down all the new words that I think are interesting.
Tạm dịch: Tôi giữ một cuốn sổ ghi chép từ vựng và viết ra tất cả những từ mới mà tôi nghĩ là thú vị.
The speaker writes down all the new words he likes.
Đáp án: new words
3. When he comes across an English word he looks up the __________ in a dictionary.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ hoặc cụm danh từ.
meaning (n): nghĩa
Thông tin từ bài nghe: If I see or hear an English word I write it down and look up the meaning in a dictionary.
Tạm dịch: Nếu tôi nhìn thấy hoặc nghe thấy một từ tiếng Anh, tôi viết nó ra và tra nghĩa trong từ điển.
When he comes across an English word he looks up the meaning in a dictionary.
Đáp án: meaning
4. The word__________ he learnt is a also a verb.
Sau “the word” phải là một từ tiếng Anh được trích dẫn mà người nói đề cập đến.
book (v): đặt phòng
Thông tin từ bài nghe: For example, the other day I learnt that the word ‘book’ is also a verb.
Tạm dịch: Ví dụ, một ngày nọ, tôi đã học được rằng từ ‘book’ cũng là một động từ.
The word book he learnt is a also a verb.
Đáp án: book
5. By doing this way his vocabulary has_________ a little more.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + has/have Ved/PP => chỗ trống phải là một Ved/PP
increased (Ved): tăng lên
Thông tin từ bài nghe: For example, the other day I learnt that the word ‘book’ is also a verb.
Tạm dịch: Ví dụ, một ngày nọ, tôi đã học được rằng từ ‘book’ cũng là một động từ.
By doing this way his vocabulary has increased a little more.
Đáp án: increased
6. He is going to __________ the meaning of “mean” right now.
Cấu trúc thì tương lai gần: S + am/is/are going to V (nguyên thể) => chỗ trống phải là một động từ nguyên thể.
find out (v): tìm ra
Thông tin từ bài nghe: After that my friend told me ‘mean’ has many meanings. I’m going to find out what they are right now.
Tạm dịch: Sau đó bạn tôi nói với tôi rằng ‘mean’ có nhiều nghĩa. Tôi sẽ tìm hiểu xem chúng là gì ngay bây giờ.
He is going to find out the meaning of “mean” right now.
Đáp án: find out
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Nghe hiểu thông tin chi tiết