Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?
$6 \subset N$
$6 \in N$
$6 \notin N$
$6 = N$
Vì \(6\) là số tự nhiên nên \(6 \in N\).
Tập nghiệm của phương trình: $\sqrt {3 - x} = \sqrt {x + 2} + 1$
$\left\{ { - 1} \right\}$
$\left\{ 2 \right\}$
$\left\{ { - 1;2} \right\}$
$\emptyset $
Trong tam giác $ABC$, ta có.
\(bc = 2R.{h_a}\)
\(ac = R.{h_b}\)
\({a^2} = R.{h_a}\)
\(ab = 4R.{h_c}\)
Biết \(\overrightarrow a \), \(\overrightarrow b \)\( \ne \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\). Câu nào sau đây đúng
\(\overrightarrow a \)và \(\overrightarrow b \) cùng hướng
\(\overrightarrow a \)và \(\overrightarrow b \)nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc \({120^{\rm{o}}}\).
\(\overrightarrow a \)và \(\overrightarrow b \) ngược hướng
A, B, C đều sai.
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Mệnh đề nào sau đây sai?
\(x \in A \Rightarrow x \le 5\)
Nếu \(x \in A\) và \(1 < x < 5\) thì \(x < 5\)
\(x \in A\) và \(x \vdots 5\) \( \Rightarrow x = 5\)
\(\left| x \right| \le 5 \Rightarrow x \in A\)
Cho $A = \left\{ {1;2;3} \right\}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
$\emptyset \subset A$.
$1 \in A$
$\{ 1;2\} \subset A$
$2 = A$.
Cho tam giác đều $ABC$ cạnh $a$. Khi đó $\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = $
$a\sqrt 3 $.
$\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}$.
$2a$.
$a$.
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3y - 1 > 0}\\{5x - y + 4 < 0}\end{array}} \right.$?
$\left( { - 1;4} \right)$.
$\left( { - 2;4} \right)$.
$\left( {0;0} \right)$.
$\left( { - 3;4} \right)$.
write a passage on the disadvantage of a working mother