Câu hỏi:
2 năm trước

It is what makes his or her job (2) ________.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: a

Ta có cấu trúc: make sth + adj  => chỗ trống cần một tính từ

enjoyable (adj): thoải mái, dễ chịu

enjoyment (n): sự vui vẻ

enjoy (v): tận hưởng, thưởng thức

enjoying (V-ing): đang tận hưởng

It is what makes his or her job (2) enjoyable.

Tạm dịch: Đó chính là điều khiến công việc của anh ấy hoặc cô ấy thoải mái. 

Hướng dẫn giải:

Kiến thức: Từ loại

Câu hỏi khác