Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1 ml máu tác dụng vừa hết với 2,05 ml dung dịch KMnO4 4,88.10-4 M. Nồng độ Ca2+ trong máu người đó theo đơn vị mg Ca2+ /100 ml máu là
Trả lời bởi giáo viên
\({n_{KMn{O_4}}} = 4,{88.10^{ - 4}}.\dfrac{{2,05}}{{1000}} = {10^{ - 6}}(mol)\)
Trong 1 ml máu:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{5Ca{C_2}{O_4}}\\{2,{{5.10}^{ - 6}}}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{2KMn{O_4}}\\{{{10}^{ - 6}}}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{8{H_2}S{O_4}}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}} \to \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{2MnS{O_4}}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{5CaS{O_4}}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{{K_2}S{O_4}}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{10C{O_2}}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{8{H_2}O}\\{}\end{array}\)
⇒ Khối lượng theo mg Ca2+ trong 1 ml máu là: 2,5.10-6.128.1000 = 0,32 mg
⇒ Khối lượng theo mg Ca2+ trong 100 ml máu là: 0,32.100 = 32 mg
Nồng độ Ca2+ trong máu người đó theo đơn vị mg Ca2+ /100 ml máu là 32 mg
Hướng dẫn giải:
Tính toán theo phương trình hóa học