Câu hỏi:
2 năm trước
Choose the best answer
He completed two ................ in his career as an astronaut.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: d
spacelines (n) trạm không gian
spacecraft (n) tàu không gian
spacesuits (n) bộ đồ không gian
spacewalks (n) đi bộ ngoài không gian
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất
=> He completed two spacewalks in his career as an astronaut.
Tạm dịch: Anh ấy đã hoàn thành hai chuyến đi bộ ngoài không gian trong sự nghiệp phi hành gia của mình.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ vựng