Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỉ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các NTHH. Hãy cho biết: +Cấu tạo nguyên tử của A +Tính chất hóa học đặc trưng của A +So sánh tính chất hóa học đặc trưng của A với các nguyên tố lân cận.
2 câu trả lời
Đáp án:
`↓`
Giải thích các bước giải:
`+)` Cấu tạo nguyên tử của A
`=>` Nguyên tố `A` có số hiệu nguyên tử là `19`
`->A` nằm ở ô `19`
`+)` A nằm ở chu kì `4`
`=>A` có `4` lớp `e`
`+)` `A` ở nhóm `IA`
`=>A` có `1e` lớp ngoài cùng
`=>` Cấu hình $electron:1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1$
`+)` Tính chất hóa học đặc trưng của A : `Kali`
`@` Tính chất đặc trưng của kim loại
`+)` So sánh tính chất hóa học đặc trưng của A với các nguyên tố lân cận.
`+)` Mạnh hơn tất cả các nguyên tố lân cận nhưng yếu hơn $Rubiđi$
`#nam`
Đáp án:
`↓`
Giải thích các bước giải:
`+` Nguyên tố `A` có số hiệu nguyên tử là `19`, nên điện tích hạt nhân của nguyên tử `A` bằng `19^{+}`, có `19` electron
Chu kì `4``→``4` lớp electron
Nhóm `I``→` lơp ngaoif cùng có `1` electron
`⇒` Vậy nguyên tố `A` là `K`
`+` Tính chất hóa hcoj đặc trưng của `K` là tác dụng được với nước
`2K``+``2H_2O``→``2KOH``+``H_2↑`
`+` Nguyên tố `K` ở đầu chu kì `4`, nên `K` có tính kim loại hoạt động mạnh, tính kim loại của `K` mạnh hơn nguyên tố đứng sau, có số hiệu nguyên tử là 20, là `Ca` (Canxi)
Nguyên tố `K` ở gần đầu nhóm `I`, tính kim loại của `K` yếu hơn nguyên tố đứng dưới, số hiệu nguyên tử là `37`, là `Rb`. Nhưng mạnh hơn nguyên tố đứng trên, số hiệu nguyên tử `11`, là `Na`