Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
\(\begin{array}{l}(a)S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}\\(b)CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\(c)2C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to Ca{(HC{O_3})_2}\\(d)2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\end{array}\)
$(e)C + {H_2}O\xrightarrow{{{t^o}}}CO + {H_2}$
$(g)2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}$
Số phương trình thuộc phản ứng oxi hóa – khử là
Trả lời bởi giáo viên
Phản ứng oxi hóa – khử là phương trình phản ứng (d), (e) và (g) vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử nguyên tố
\((d)2\mathop {Na}\limits^0 + 2\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} O \to 2\mathop {Na}\limits^{ + 1} OH + \mathop {{H_2}}\limits^0 \)
$(e)\mathop C\limits^0 + \mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} O\xrightarrow{{{t^o}}}\mathop C\limits^{ + 2} O + \mathop {{H_2}}\limits^0 $
$(g)2K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} \xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}\mathop {Mn}\limits^{ + 6} {O_4} + \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + \mathop {{O_2}}\limits^0 $
Hướng dẫn giải:
Dựa vào khái niệm phản ứng oxi hóa – khử