Trả lời bởi giáo viên
1. /id/
conducted /kənˈdʌktɪd/
interested /ˈɪntrɪstɪd/
added /ˈædɪd/
omitted /əˈmɪtɪd/
beloved /bɪˈlʌvɪd/
wicked /ˈwɪkɪd/
aged /eɪʤid/
2, /t/
missed /mɪst/
liked /laɪkt/
stopped /stɒpt/
fixed /fɪkst/
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed
- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/
- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/
- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại