Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
Trả lời bởi giáo viên
Although S + V, S + V: Mặc dù ... nhưng ...
Adj + as + S + be, S + V: mặc dù
S + be + so + adj that S + V: quá ... đến nỗi mà ...
Too ... to V: quá ... đến nỗi mà không thể….
Mặc dù bố mẹ họ bận công việc, họ vẫn cố gắng dành thời gian cho con cái.
A. Bố mẹ tôi bận công việc tới nỗi họ không có thời gian cho con cái. => sai nghĩa so với câu gốc
B. Cho dù bận công việc thế nào đi nữa, bố mẹ tôi vẫn dành thời gian chon con cái.
C. Bố mẹ tôi quá bận công việc đến nỗi không có thời gian cho con. => sai nghĩa so với câu gốc
D. Bố mẹ tôi hiếm khi có thời gian cho con cái bởi vì họ bận công việc. => sai nghĩa so với câu gốc
=> Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Câu đồng nghĩa , mệnh đề nhượng bộ