Đề bài
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 31.3.
Bảng 31,3. Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy luật. | Nội dung | Cơ sở tế bào học |
Phân li | | |
Tương tác gen không alen | | |
Tác động cộng gộp | | |
Tác động đa hiệu | | |
Di truyền độc lập | | |
Liên kết hoàn toàn | | |
Hoán vị gen | | |
Di truyền liên kết với giới tính | | |
Lời giải chi tiết
Bảng 31.3. Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy luật | Nội dung | Cơ sở tế bào |
Phân li | Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. | Phân li, tổ hợp cặp NST tương đồng. |
Tương tác gen không alen | Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình thành tính trạng. | Các cặp NST tương đồng phân li độc lập. |
Tác động cộng gộp | Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình thành tính trạng. | Các cặp NST tương đồng phân li độc lập. |
Tác động đa hiệu | 1 gen chi phối nhiều tính trạng. | Như định luật phân li. |
Phân li độc lập | Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân li độc lập với nhau trong phát sinh giao tử. | Như tương tác gen không alen. |
Liên kết hoàn toàn | Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát sinh giao tử và thụ tinh. | Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng. |
Hoán vị gen | Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen không alen. | Trao đổi những đoạn tương ứng của cặp NST tương đồng. |
Di truyền liên kêt với giới tính | Tính trạng do gen trên X quy định di truyền chéo, còn do gen trên Y di truyền trực tiếp. | Nhân đôi, phân li, tổ hợp của cặp NST giới tính. |