Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Câu 1 Trắc nghiệm

Để hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) người ta:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách khai thông cống rãnh.; phun thuốc diệt muỗi; ngủ phải có màn.

Câu 2 Trắc nghiệm

Để hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) người ta:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách khai thông cống rãnh.; phun thuốc diệt muỗi; ngủ phải có màn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Đâu là phương pháp được dùng để phòng chống bệnh sốt rét

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương pháp được dùng để phòng chống bệnh sốt rét là: Mắc màn khi ngủ; giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Câu 4 Trắc nghiệm

Đâu không phải phương pháp được dùng để phòng chống bệnh sốt rét

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương pháp được dùng để phòng chống bệnh sốt rét là: Mắc màn khi ngủ; giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Câu 5 Trắc nghiệm

Trùng sốt rét kí sinh trong hồng cầu người có bao nhiêu giai đoạn

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu → Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới → Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.

Câu 6 Trắc nghiệm

Đâu là hoạt động của trùng sốt rét sau khi chui vào hồng cầu

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu → Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu

Câu 7 Trắc nghiệm

Vật chủ trung gian lây bệnh sốt rét là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trùng sốt rét sống kí sinh trong máu người, trong thành ruột và tuyến nước bọt của muỗi Anophen.

Câu 8 Trắc nghiệm

Nhận định đúng về cơ quan di chuyển của trùng sốt rét

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trùng sốt rét không có bộ phận di chuyển.

Câu 9 Trắc nghiệm

Để thích hợp với đồi sống kí sinh, cơ quan di chuyển của trùng sốt rét có gì đặc biệt

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để thích hợp với đồi sống kí sinh, cơ quan di chuyển của trùng sốt rét bị tiêu giảm

Câu 10 Trắc nghiệm

Biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Biện pháp phòng chống: ăn uống hợp vệ sinh, giữ gìn vệ sinh môi trường, khi bị bệnh cần uống thuốc ngay để điều trị.

Câu 11 Trắc nghiệm

Đâu không phải biện pháp giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Biện pháp phòng chống: ăn uống hợp vệ sinh, giữ gìn vệ sinh môi trường, khi bị bệnh cần uống thuốc ngay để điều trị.

Mắc màn khi ngủ là biện pháp phòng chống bệnh sốt rét

Câu 12 Trắc nghiệm

Đặc điểm nào có ở trùng kiết lị

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Những đặc điểm có ở trùng kiết lị là: đơn bào, dị dưỡng; di chuyển bằng chân giả; có đời sống kí sinh.

Câu 13 Trắc nghiệm

Đặc điểm nào không có ở trùng kiết lị

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Những đặc điểm có ở trùng kiết lị là: đơn bào, dị dưỡng; di chuyển bằng chân giả; có đời sống kí sinh.

Trùng kiết lị không có lông bơi

Câu 14 Trắc nghiệm

Đâu là vật chủ trung gian của trùng kiết lị

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là ruồi, nhặng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Con đường xâm  nhập của bào xác  của trùng kiết lị là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường tiêu hoá.

Câu 16 Trắc nghiệm

Trùng kiết lị kí sinh ở:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bào xác trùng kiết lị theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa người. Đến ruột, trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó để tiêu hóa chúng.

Câu 17 Trắc nghiệm

Trùng kiết lị gây bệnh ở bộ phận nào ở động vật?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trùng kiết lị gây bệnh ở ruột, chúng gây các vết loét ở niêm mạc rồi nuốt hồng cầu.

Câu 18 Trắc nghiệm

Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người theo con đường

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người theo con đường thức ăn và nước uống.

Câu 19 Trắc nghiệm

Loài trung gian truyền bệnh kiết lị là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Loài trung gian truyền bệnh kiết lị là ruồi, nhặng. Chúng đậu vào thức ăn → người ăn phải sẽ nhiễm trùng kiết lị → bị bệnh.

Câu 20 Trắc nghiệm

Cách tốt nhất để phòng bệnh kiết lị là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cách tốt nhất để phòng bệnh kiết lị là ăn chín, uống sôi vì ở nhiệt độ 70oC thì bào xác của trùng kiết lị đã bị tiêu diệt.