Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác

Câu 1 Trắc nghiệm

Các nhóm động vật nào dưới đây thuộc giáp xác?.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Mọt ẩm, sun, chân kiếm, tôm thuộc lớp giáp xác.

Trai, mực, ốc thuộc ngành thân mềm.

Cá là động vật có xương sống.

Câu 2 Trắc nghiệm

Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tôm, mọt ẩm, cua đồng các động vật thuộc lớp giáp xác, ngành chân khớp.

Trai, sò, ốc, bạch tuộc thuộc ngành thân mềm.

Câu 3 Trắc nghiệm

Lý do rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặc điểm khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn là khả năng sinh sản nhanh với số lượng cá thể lớn.

Câu 4 Trắc nghiệm

Đại diện giáp xác nào có hại cho con người

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Những loài giáp xác có hại cho động vật và con người là: Sun (gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước) và chân kiếm kí sinh (kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt).

Câu 5 Trắc nghiệm

Loài giáp xác có hại là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sun gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước

Câu 6 Trắc nghiệm

Đâu là tác hại mà giáp xác gây ra

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giáp xác gây hại đến đời sống con người và các động vật khác như: Truyền bệnh giun sán; kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt; gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.

Câu 7 Trắc nghiệm

Tác hại mà giáp xác gây ra là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giáp xác gây hại đến đời sống con người và các động vật khác như: Truyền bệnh giun sán; kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt; gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.

Làm thực phẩm, cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến, là nguồn thức ăn của cá là lợi ích của giáp xác

Câu 8 Trắc nghiệm

Nhận định nào sau đấy đúng về các loài giáp xác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phát biểu đúng là các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá. Tuy nhiên, một số giáp xác nhỏ có thể gây hại: chân kiếm kí sinh (gây chết cá hàng loạt).

Môi trường sống của giáp xác khác nhau: dưới nước, trên cạn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Nhận định đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phát biểu đúng là các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá. Tuy nhiên, một số giáp xác nhỏ có thể gây hại: chân kiếm kí sinh (gây chết cá hàng loạt).

Môi trường sống của giáp xác khác nhau: dưới nước, trên cạn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Nhận định sai khi nói về giáp xác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phát biểu đúng là các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá. Tuy nhiên, một số giáp xác nhỏ có thể gây hại: chân kiếm kí sinh (gây chết cá hàng loạt).

Môi trường sống của giáp xác khác nhau: dưới nước, trên cạn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Vai trò của giáp xác đối với con người là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giáp xác có vai trò lớn trong đời sống con người đặc biệt là nguồn thực phẩm phong phú, dồi dào

Câu 12 Trắc nghiệm

Đâu là vai trò của giáp xác đối với con người

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giáp xác có vai trò lớn trong đời sống con người đặc biệt là nguồn thực phẩm phong phú, dồi dào.

Câu 13 Trắc nghiệm

Lớp Giáp xác rất đa dạng và phong phú ở:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lớp Giáp xác rất đa dạng và phong phú vì: số lượng loài lớn (mọt ẩm, con sun, cua đồng, rận nước…); môi trường sống đa dạng (dưới nước, trên cạn); số lượng cá thể lớn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Lớp Giáp xác rất đa dạng và phong phú vì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lớp Giáp xác rất đa dạng và phong phú vì: số lượng loài lớn (mọt ẩm, con sun, cua đồng, rận nước…); môi trường sống đa dạng (dưới nước, trên cạn); số lượng cá thể lớn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Đặc điểm của những loài được xếp vào lớp Giáp xác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Những động vật được xếp vào lớp giáp xác có các đặc điểm như: Mình có một lớp vỏ bằng kitin; đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lần; phần lớn đều sống dưới nước, thở bằng mang

Câu 16 Trắc nghiệm

Đâu không phải đặc điểm của những loài được xếp vào lớp Giáp xác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Những động vật được xếp vào lớp giáp xác có các đặc điểm như: Mình có một lớp vỏ bằng kitin; đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lần; phần lớn đều sống dưới nước, thở bằng mang

Câu 17 Trắc nghiệm

Mai của cua có bản chất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ở cua, giáp đầu – ngực chính là mai.

Câu 18 Trắc nghiệm

Sự khác nhau giữa cua đồng đực và cua đồng cái là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở chỗ: Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực

Câu 19 Trắc nghiệm

Bộ phận để nhận dạng cua đồng đực và cua đồng cái là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở chỗ: Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực

Câu 20 Trắc nghiệm

Môi trường sống của sun là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Môi trường sống của con sun là sống ở biển (nước mặn)