Đa dạng của lớp Thú, các bộ Guốc móng và bộ Linh trưởng

Câu 1 Trắc nghiệm

Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặc điểm về thú móng guốc là: có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bao bọc, được gọi là guốc; chân thú thuộc bộ móng guốc có đặc điểm thích nghi với lối di chuyển nhanh: thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất, nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.

Câu 2 Trắc nghiệm

Thú móng guốc có mấy bộ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thú móng guốc gồm 3 bộ: Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ voi.

Câu 3 Trắc nghiệm

Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là: có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, ngón 2 và 5 nhỏ hơn hoặc thiếu ngón, ngón số 1 bao giờ cũng thiếu

Câu 4 Trắc nghiệm

Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Linh dương thuộc nhóm động vật nhai lại, Bộ guốc chẵn.

Câu 5 Trắc nghiệm

Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là: thú có 1 móng chân giữa phát triển hơn cả.

Câu 6 Trắc nghiệm

Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tê giác là đại diện của bộ Guốc lẻ. Trâu, cừu, lợn  là đại diện của bộ Guốc chẵn.

Câu 7 Trắc nghiệm

 Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặc điểm các đại diện của bộ Voi: có đủ 5 ngón, guốc nhỏ; có vòi, sống theo đàn. Ăn thực vật và không nhai lại.

Câu 8 Trắc nghiệm

Đặc điểm móng của bộ voi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặc điểm các đại diện của bộ Voi: có đủ 5 ngón, guốc nhỏ; có vòi, sống theo đàn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bộ Linh trưởng gồm những thú đi bằng 2 chân, bàn tay, bàn chân 5 ngón, ngón cái đối diện với những ngón còn lại. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính. Sống theo bầy đàn (khỉ) hoặc sống đơn độc (đười ươi)

Câu 10 Trắc nghiệm

Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Số ý đúng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thú có vai trò quan trọng đối với đời sống con người: Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).. nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…), nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….Là đối tượng nghiên cứu khoa học, …

Câu 11 Trắc nghiệm

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của lớp thú:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặc điểm chung của lớp thú: là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất; có lông mao. Bộ răng phân hóa thành 3 loại: răng cửa, răng nanh và răng hàm. Sinh sản: thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. Tuần hoàn: tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn và máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. Bộ não phát triển. Động vật hằng nhiệt.