• Lớp Học
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
136 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem

Câu 21. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nguyệt thực là: A. Trái đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu tới Mặt trăng B. Mặt trăng bị gấu trời ăn C. Mặt phản xạ của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng D. Mặt trăng bỗng dưng ngừng phát sáng Câu 22. Ta quan sát thấy hiện tương gì khi nơi ta đứng trên mặt đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng: A. phần sáng của mặt trăng bị thu hẹp dần rồi mất hẳn B. trời bỗng sáng bừng lên C. xung quanh mặt trăng xuất hiện cầu vồng D. trời bỗng tối sầm như Mặt Trời biến mất Câu 23 . Trường hợp dưới đây ta KHÔNG nhận biết được miếng bìa màu đen A. Dán miếng bìa màu đen lên một tờ giấy xanh rồi đặt dưới ánh đèn điện B. Dán miếng bìa đen lên trên một tờ giấy trắng rồi đặt trong phòng tối C. Đặt miếng bìa đen trước một ngọn nến đang cháy D. Đặt miếng bìa đen ngoài trời nắng Câu 24. Dùng ống dẫn rỗng, cong để quan sát một bóng đèn thì không thấy bóng đèn vì: A. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn truyền đi theo đường cong nhưng khác với đường cong của ống. B. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn truyền đi theo đường thẳng nhưng ống lại cong. C. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn truyền đi trong ống rồi phản xạ lại bóng đèn, không đến được mắt ta. D. Vì ống quá dài nên ánh sáng không thể truyền qua ống để đến mắt ta Câu 25 . Phát biểu sau đây là SAI : A. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật. C. Chùm sáng phân kỳ gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng D . Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
63 lượt xem

Câu 10. Ô nhiễm tiếng ồn gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe vì : A. Tiếng ồn to và kéo dài gây căng thẳng cho thần kinh. B. Âm to gây hại cho màng nhĩ. C. Giảm sự tập trung khi làm việc. D. Tất cả các lí do kể trên. Câu 11. Biên độ dao động của âm càng lớn khi : A. vật dao động càng yếu B. vật dao động càng mạnh. C. vật dao động với tần số càng lớn. D. vật dao động với tần số càng nhanh. Câu 12. Biên độ dao động là : A. là số dao động trong một giây. B. là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. C. là độ lệch của vật trong một giây. D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 13. Tần số dao động là : A. số dao động trong một giây. B. số dao động trong một thời gian nhất định C. là độ lệch của vật trong một giây. D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 14. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố sau : A. tần số dao động B. biên độ dao động C. thời gian dao động D. tốc độ dao động Câu 15. Hãy chọn câu phát biểu đúng : A. Các vật dao động phát ra âm tai đều nghe được. B. Âm phát ra càng to khi tần số dao động càng lớn. C. Âm càng trầm khi tần số dao động càng nhỏ. D. Âm càng cao khi biên độ dao động càng lớn. Câu 16. Hộp đàn trong các đàn ghita, viôlông, măngđôlin, viôlông sen...có tác dụng gì là chủ yếu ? A. Để tạo kiểu dáng cho đàn. B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra. C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn . D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp đàn khi cần thiết. Câu 17. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất ? A. trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. B. trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động. C. trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. E. trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động. 21 21 Câu 18. Sắp xếp tốc độ truyền âm theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: A. Khí- lỏng – Rắn. B. Lỏng – Rắn – Khí. C. Rắn – Lỏng – Khí. D. Lỏng – Khí – Rắn. Câu 19 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất rắn. B. Vận tốc âm truyền trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí, nhỏ hơn trong chất rắn. C. Vận tốc âm truyền trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất khí. D. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất rắn. Câu 20 . Độ to của âm làm đau nhức tai (ngưỡng đau) là . A. 90 dB. B. 110 dB. C. 110 dB D. 120 dB trở lên

2 đáp án
53 lượt xem

Câu 1. Nguồn sáng có đặc điểm là: A. Chiếu sáng vào vật xung quanh B. Tự nó phát ra ánh sáng. C. Truyền ánh sáng đến mắt ta. D. Phản chiếu ánh sáng. Câu 2 . Ta nhìn thấy được một vật : A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật B. Vì vật được chiếu sáng C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật Câu 3. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng: A. Ngọn nến đang cháy B. Đèn ống đang sáng C. Mặt trời D. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng Câu 4. Vật nào dưới đây KHÔNG phải là vật sáng: A. Ngọn nến đang cháy B. Mảnh giấy trắng đặt dưới ánh nắng mặt trời C. Mảnh giấy đen đặt dưới ánh nắng mặt trời D. Mặt trời Câu 5. Ta nhìn thấy một bông hoa màu đỏ vì: A. Có ánh sáng đỏ từ bông hoa mà đỏ truyền đến mắt ta B. Bản thân bông hoa có màu đỏ C. Bông hoa là một vật sáng D.. Bông hoa là một nguồn sáng Câu 6: Ánh sáng truyền theo đường thẳng trong môi trường : A. Trong suốt hay đồng tính. B. Trong suốt và đồng tính. C. Trong suốt nhưng không đồng tính D. Trong suốt Câu 7. Môi trường đồng tính nào không thỏa điều kiện về sự truyền thẳng của ánh sáng. A. Không Khí. B. Sắt. C. Nước. D. Thủy tinh. Câu 8. Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng KHÔNG truyền theo phương thẳng : A. trong rượu nguyên chất. B. trong không khí ở sa mạc. C. trong thủy tinh trong suốt. E. trong nước nguyên chất Câu 9. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào ánh sáng KHÔNG truyền đi theo đường thẳng : A. Từ không khí vào chậu nước. B. Từ bóng đèn truyền đến mắt ta. C. Từ Mặt Trời đến Trái Đất. D. Từ bóng đèn truyền đến gương phẳng. Câu 10. Mũi tên trên tia sáng cho ta biết : A. Ánh sáng đang chuyển động B. Ánh sáng mạnh hay yếu C. Ánh sáng truyền đi nhanh hay chậm D. Hướng truyền của ánh sáng

2 đáp án
55 lượt xem

Câu 07: Tàu ngầm là loại phương tiện có thể nổi lên, chìm xuống hay lơ lững lưng chừng trong lòng nước. Người ta điều chỉnh lượng nước trong tàu sao cho tàu chìm xuống đáy biển. Khi ấy : A. Trọng lượng riêng của nước nhỏ hơn trọng lượng riêng của tàu B. Lực đẩy Ac-si-met lớn hơn trọng lượng tàu C. Trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng riêng của tàu D. Trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng tàu A B C D Câu 08: Một quả dừa có khối lượng 1,5 kg rơi từ trên cây cách mặt đất 4m. Tính công của trọng lực lên quả dừa ? A. 6 J B. 60J C. 2,5 J D. 5,5J A B C D Câu 09: Trong trường hợp nào dưới đây không có công cơ học ? A. Chiếc máy cày đang cày đất trồng trọt B. Lực sĩ đang nâng quả tạ lên C. Một chiếc máy đang dừng và tắt máy D. Học sinh đang đi trên sân trường A B C D Câu 10: Đại lượng nào sau đây có đơn vị h : A. S B. P C. V D. t A B C D Câu 11: Đại lượng vật lí có tên gọi là công được kí hiệu như thế nào? A. m B. D C. F D. A A B C D Câu 12: Hãy chọn bộ kí hiệu vật lí phù hợp cho tóm tắt sau: ………(1)…………= 3 m 3 ; ………(2)…….= 12 000 N/m 3 ; ……….(3)…= ? N A. V, F A , m B. V, d, F A C. d, V, A D. F A , d, V

1 đáp án
50 lượt xem