Câu 10. Ô nhiễm tiếng ồn gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe vì : A. Tiếng ồn to và kéo dài gây căng thẳng cho thần kinh. B. Âm to gây hại cho màng nhĩ. C. Giảm sự tập trung khi làm việc. D. Tất cả các lí do kể trên. Câu 11. Biên độ dao động của âm càng lớn khi : A. vật dao động càng yếu B. vật dao động càng mạnh. C. vật dao động với tần số càng lớn. D. vật dao động với tần số càng nhanh. Câu 12. Biên độ dao động là : A. là số dao động trong một giây. B. là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. C. là độ lệch của vật trong một giây. D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 13. Tần số dao động là : A. số dao động trong một giây. B. số dao động trong một thời gian nhất định C. là độ lệch của vật trong một giây. D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 14. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố sau : A. tần số dao động B. biên độ dao động C. thời gian dao động D. tốc độ dao động Câu 15. Hãy chọn câu phát biểu đúng : A. Các vật dao động phát ra âm tai đều nghe được. B. Âm phát ra càng to khi tần số dao động càng lớn. C. Âm càng trầm khi tần số dao động càng nhỏ. D. Âm càng cao khi biên độ dao động càng lớn. Câu 16. Hộp đàn trong các đàn ghita, viôlông, măngđôlin, viôlông sen...có tác dụng gì là chủ yếu ? A. Để tạo kiểu dáng cho đàn. B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra. C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn . D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp đàn khi cần thiết. Câu 17. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất ? A. trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. B. trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động. C. trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. E. trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động. 21 21 Câu 18. Sắp xếp tốc độ truyền âm theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: A. Khí- lỏng – Rắn. B. Lỏng – Rắn – Khí. C. Rắn – Lỏng – Khí. D. Lỏng – Khí – Rắn. Câu 19 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất rắn. B. Vận tốc âm truyền trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí, nhỏ hơn trong chất rắn. C. Vận tốc âm truyền trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất khí. D. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất rắn. Câu 20 . Độ to của âm làm đau nhức tai (ngưỡng đau) là . A. 90 dB. B. 110 dB. C. 110 dB D. 120 dB trở lên
2 câu trả lời
Câu 10. Ô nhiễm tiếng ồn gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe vì :
A. Tiếng ồn to và kéo dài gây căng thẳng cho thần kinh.
B. Âm to gây hại cho màng nhĩ.
C. Giảm sự tập trung khi làm việc.
D. Tất cả các lí do kể trên.
Câu 11. Biên độ dao động của âm càng lớn khi:
A. vật dao động càng yếu
B. vật dao động càng mạnh.
C. vật dao động với tần số càng lớn.
D. vật dao động với tần số càng nhanh.
Câu 12. Biên độ dao động là :
A. là số dao động trong một giây.
B. là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
C. là độ lệch của vật trong một giây.
D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 13. Tần số dao động là :
A. số dao động trong một giây.
B. số dao động trong một thời gian nhất định
C. là độ lệch của vật trong một giây.
D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 14. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố sau :
A. tần số dao động
B. biên độ dao động
C. thời gian dao động
D. tốc độ dao động
Câu 15. Hãy chọn câu phát biểu đúng :
A. Các vật dao động phát ra âm tai đều nghe được.
B. Âm phát ra càng to khi tần số dao động càng lớn.
C. Âm càng trầm khi tần số dao động càng nhỏ.
D. Âm càng cao khi biên độ dao động càng lớn.
Câu 16. Hộp đàn trong các đàn ghita, viôlông, măngđôlin, viôlông sen...có tác dụng gì là chủ yếu ?
A. Để tạo kiểu dáng cho đàn.
B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra.
C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn .
D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp đàn khi cần thiết.
Câu 17. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất ?
A. trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.
B. trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.
C. trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.
E. trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.
Câu 18. Sắp xếp tốc độ truyền âm theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
A. Khí- lỏng – Rắn. B. Lỏng – Rắn – Khí. C. Rắn – Lỏng – Khí. D. Lỏng – Khí – Rắn.
Câu 19 . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất rắn.
B. Vận tốc âm truyền trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí, nhỏ hơn trong chất rắn.
C. Vận tốc âm truyền trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất khí.
D. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong.
Câu 20 . Độ to của âm làm đau nhức tai (ngưỡng đau) là .
A. 90 dB. B. 110 dB. C. 110 dB D. 120 dB trở lên
/Chúc bạn học tốt/
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 10. Ô nhiễm tiếng ồn gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe vì :
A. Tiếng ồn to và kéo dài gây căng thẳng cho thần kinh.
B. Âm to gây hại cho màng nhĩ.
C. Giảm sự tập trung khi làm việc.
D. Tất cả các lí do kể trên.
Câu 11.Biên độ dao động của âm càng lớn khi:
A. vật dao động càng yếu
B. vật dao động càng mạnh.
C. vật dao động với tần số càng lớn.
D. vật dao động với tần số càng nhanh.
Câu 12. Biên độ dao động là :
A. là số dao động trong một giây.
B. là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
C. là độ lệch của vật trong một giây.
D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 13. Tần số dao động là :
A. số dao động trong một giây.
B. số dao động trong một thời gian nhất định
C. là độ lệch của vật trong một giây.
D. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 14. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố sau :
A. tần số dao động
B. biên độ dao động
C. thời gian dao động
D. tốc độ dao động
Câu 15. Hãy chọn câu phát biểu đúng :
A. Các vật dao động phát ra âm tai đều nghe được.
B. Âm phát ra càng to khi tần số dao động càng lớn.
C. Âm càng trầm khi tần số dao động càng nhỏ.
D. Âm càng cao khi biên độ dao động càng lớn.
Câu 16. Hộp đàn trong các đàn ghita, viôlông, măngđôlin, viôlông sen...có tác dụng gì là chủ yếu ?
A. Để tạo kiểu dáng cho đàn.
B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra.
C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn .
D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp đàn khi cần thiết.
Câu 17. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất ?
A. trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.
B. trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.
C. trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.
E. trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.
Câu 18. Sắp xếp tốc độ truyền âm theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
A. Khí- lỏng – Rắn. B. Lỏng – Rắn – Khí. C. Rắn – Lỏng – Khí. D. Lỏng – Khí – Rắn.
Câu 19 . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất rắn.
B. Vận tốc âm truyền trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí, nhỏ hơn trong chất rắn.
C. Vận tốc âm truyền trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất khí.
D. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong.
Câu 20 . Độ to của âm làm đau nhức tai (ngưỡng đau) là .
A. 90 dB. B. 110 dB. C. 110 dB D. 120 dB trở lên