• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
62 lượt xem
2 đáp án
70 lượt xem

I>Trắc nghiệm: Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert D. Tất cả đều sai Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể: A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp D. Đáp án khác Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu B. Cột đầu tiên của bảng số liệu C. Toàn bộ dữ liệu D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định Câu 4: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh số liệu C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu D. Tất cả các ý trên Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc C. Biểu đồ hình tròn D. Biểu đồ miền Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, ta sử dụng dạng biểu đồ nào? A. Hình cột B. Hình tròn C. Đường gấp khúc D. Tất cả đều sai Câu 8: Để thay đổi vị trí của biểu đồ, ta làm như thế nào ? A. Xóa và tạo lại B. Sao chép và dán C. nháy chuột trên biểu đồ để chọn và kéo thả đến vị trí mới D. Tất cả đều đúng Câu 9: Kể tên các dạng biểu đồ: A. Cột B. Đường gấp khúc C. Hình tròn D. Cột, đường gấp khúc và hình tròn Câu 10: Khi tạo biểu đồ cột và đường gấp khúc, ta thấy có bao nhiêu trục trên biểu đồ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 II>Tự Luận: Nêu chi tiết các bước tạo biểu đồ ?

2 đáp án
73 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
97 lượt xem
2 đáp án
101 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem

Câu 1: Ngôn ngữ lập trình gồm: A. tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh B. tạo thành một chương trình hoàn chỉnh C. và thực hiện được trên máy tính D. Cả A, B và C Câu 2: Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses B. Program, Begin, End C. Programe, Use D. Begin, End Câu 3:Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên: A. Có ý nghĩa như nhau B. Người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó C. Có thể trùng nhau D. Các câu trên đều đúng Câu 4: Để dễ sử dụng, em nên đặt tên chương trình : A. ngắn gọn B. dễ hiểu C. dễ nhớ D. A, B và C Câu 5: Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím: A. Alt+F9 B. Ctrl+F9 C. Shift+F9 D. Alt+F2 Câu 7: Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để: A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo các thư viện C. Khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện D. Khai báo từ khóa Câu 8:Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là: A. là những từ dành riêng B. cho một mục đích sử dụng nhất định C. cho những mục đích sử dụng nhất định D. A và B Câu 9:Tên chương trình: A. không đặt trùng với từ khóa B. không được bắt đầu bằng chữ số C. phải có khoảng cách D. A và B Câu 10: Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac B. CHUNHAT C. End D. a_b_c Câu 11: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 + 5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y=3 D. y=1 Câu 12: Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ........ A. 0 đến 127 B. – 215 đến 215 - 1 C. 0 đến 255 D. -100000 đến 100000 Câu 13:Chọn phép toán sai trong các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây: A. x≥(m+5)/(2∗a)x≥(m+5)/(2∗a) B. x>=(m+5)/(2∗a)x>=(m+5)/(2∗a) C. x>=(m+5)/2∗ax>=(m+5)/2∗a D. Tất cả các phép toán trên Câu 14:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30; Câu 15:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất? A. Byte B. Longint C. Word D. Integer Câu 16: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất với biến x? A. Char B. byte C. Integer D. real Câu 17:Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X,Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real; Câu 18:Câu lệnh Writeln('15*4-30+12=',15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42 Câu 19: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: A. 14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; B. 14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; C. 14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 D. 14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4 Câu 20: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 21:Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: Const Max :=2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 22:Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer; C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y := Integer; Câu 23:Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 24:Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 25: Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu kí tự ta khai báo: A. Var x: String; B. Var x: Integer; C. Var x: Char; D. Var x: Real;

2 đáp án
62 lượt xem

10.Lệnh nào sau đây dùng để tạo ra một sâu mới từ xâu ban đầu? A. Copy(s,vt,n) B. Pos(s1,s2) C. Upcase(ch) D. Length(s) 11.Cho xâu S là ‘ket qua thi hoc ky’. Sau khi thực hiện lệnh Insert(‘khoi 11 ’,S,13); thì xâu S là xâu nào trong các xâu sau? (5 Points) A. ‘ket qua thi hoc ky’ B. ‘ket qua thikhoi 11 hoc ky’ C. ‘ket qua thi khoi 11 hoc ky’ D. ‘ket qua thi hoc ky khoi 11’ 12.Khai báo nào sau đây sai? A. Var St: string; B. Var St: string[255]; C. Var St: string[1]; D. Var St: string[256]; 14.Cho khai báo sau: Var A : Array [10..20] of Char; Mảng A gồm bao nhiêu phần tử (5 Points) A. 21 B. 20 C. 10 D. 30 15.Câu lệnh nào sau đây sai? (5 Points) A. Read (f, n); B. Readln(‘INP.DAT’, n); C. Write (f, m, n); D. Assign(f, ‘E:\TP\BIN\INP.DAT’); 16.Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo kiểu dữ liệu xâu? (5 Points) A. Text B. Array C. String D. Type 17.Khai báo nào sau đây đúng? (5 Points) A. Var A : Array [1..10] of Integer; B. Var A : Array [1:10] of Integer; C. Var A = Array [1:10] of Integer; D. Var A = Array [1..10] of Integer; 18.Để nhập giá trị cho phần tử thứ 5 của mảng A ta sử dụng lệnh nào sau đây? (5 Points) A. Read(A(5)); B. Read(A’5’); C. Read(A{5}); D. Read(A[5]); 19.Cho mảng A gồm 5 phần tử có giá trị lần lượt là 3, -5, 6, 13, -2. Câu lệnh Writeln(A[1]+A[3]); đưa ra màn hình kết quả gì? (5 Points) A. Báo lỗi B. 9 C. 3, 6 D. 1, 3 20.Câu lệnh nào sau đây thực hiện đưa ra màn hình giá trị các phần tử của mảng? (5 Points) A. For i:=1 to N do Write(Ai, ‘ ‘); B. For i:=1 to N do Write(A(i), ‘ ‘); C. For i:=1 to N do Write(A[i], ‘ ‘); D. For i:=1 to N do Write(‘A[i]‘); 21.Cho mảng A gồm 5 phần tử có giá trị lần lượt là 3, -5, 6, 13, -2. Sau khi thực hiện câu lệnh For i:=1 to 5 do S:= S + A[i]; biến S có giá trị là bao nhiêu? (5 Points) A. 15 B. 22 C. 2 D. 3 22.Cho khai báo xâu sau: Var Hoten : String[35]; Xâu Hoten có độ dài tối đa là bao nhiêu? (5 Points) A. 35 B. 255 C. 256 D. 34 23.Cho 2 xâu A và B, xâu A là 'Truong THPT' và xâu B là 'Truong PTTH'. Hãy so sánh xâu A và xâu B?Immersive Reader (5 Points) A. Xâu A = Xâu B B. Xâu A < Xâu B C. Xâu A > Xâu B D. Xâu A >= Xâu B

2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem