• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
1 đáp án
47 lượt xem

Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây về câu lệnh lặp WHILE … DO? A.Không cần có lệnh thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sai DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biểu thức điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện lệnh lặp B.Nếu không có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện tượng lặp vô hạn khi thực hiện chương trình, nghĩa là lặp không dừng được. C.Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE … DO cũng có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh IF … THEN D.Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic Câu 2: Trong lệnh While … do. Điều kiện là? A.Biểu thức logic B.Hằng đẳng thức C.Biểu thức số học D.Biểu thức quan hệ Câu 3: Vòng lặp while … do kết thúc khi nào? A.Khi đủ số vòng lặp B.Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn C.Khi tìm được Output D.Tất cả các phương án đều đúng Câu 4: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?i:=0; while i <> 0 do write(i, ‘ ’); A.Lặp vô hạn lần việc đưa ra màn hình số 0 B.In ra màn hình 10 chữ số 0 C.In ra màn hình một chữ số 0 D.Không đưa ra thông tin gì Câu 5: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau?Program BT;Uses CRT;Var i: integer; S: longint;BeginS:=0; i:=1;While I <= 100 do begin S:=S + i;i:=i + 1; end;Write(S);Readln;End. A.50 B.5000 C.55 D.5050 Cho câu lệnh sau: A:=1; While A<=S do A:=A * 2; cho S=13 thì kết quả A? A.13 B.8 C.26 D.16

2 đáp án
113 lượt xem

LÀM GIÚP MÌNH VỚI Ạ Câu 1:Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2:Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán Câu 3:Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. Tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x D. Khác Câu 4:Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. Câu 5:Hãy chọn phát biểu Đúng: A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó Câu 6:Hãy chọn phát biểu Sai? A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính Câu 7:Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 8:Thuật toán là: A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D. Tất cả đều sai Câu 9:Mô tả thuật toán là: A. Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Tất cả đều đúng Câu 10:Mô tả thuật toán pha trà mời khách + B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi + B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút. + B3: Cho trà vào ấm + B4: Rót trà ra chén để mời khách. A. B1- B3-B4- B2 B. B1- B3- B2-B4 C. B2-B4-B1-B3 D. B3-B4-B1-B2

2 đáp án
119 lượt xem

Câu 11. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[i]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); D. for i:=1 to 5 do write(A[2]); Câu 12. Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2<>0 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 Câu 13. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; C : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu giá trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. Real B. Char C. String D. Integer Câu 14. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 15. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Var b: array[1..10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[11]:=8; B. b[1]:=5; C. b[5]:=6.5; D. b:=8; Câu 16. Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer; Chọn lệnh gán đúng A. A[1] := 4/2 ; B. A := 10 ; C. A(3) := 6 ; D.A[2] := -6 ; Câu 17. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do if (9 mod i <>0) then. write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 2 4 5 6 7 8 D. 1 3 6 7 8 Câu 18. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? A. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 B. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; C. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 D. While (x>5) and (x>10) Do x:=x-1; Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <3 do Begin Write('Hello Word'); i:=i+2; End; Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 20. Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 15 B. 5 C. 10 D. 0 Câu 21. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 1 2 3 4 5 B. 1 2 4 6 8 C. 1 3 5 7 9 D. 2 4 6 8 10 Câu 22. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. A. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i; C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; Câu 23. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? A. Var Bang : Mang; B. Var Bang1 : Mang2; C. Var 1Bang : Mang2; D. Var 1Bang; Câu 24. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 64 B. 120 C. 24 D. 15 Câu 25. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ; B. FOR <biến đếm> = <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ; C. FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <Câu lệnh> ; D. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ; Câu 24. Chọn khai báo đúng : A. Var A:= array[1..10] of integer; B. Var A: array[1..10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer; D. Var A= array[1..10] of integer; Mn giúp em với ạ

1 đáp án
114 lượt xem

Câu 1. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh A[i]:= 0; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. Câu 3. Trong NNLT Pascal, chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[',i,']=');readln(a[i]); D. write('a[i]=');readln(a[i]); Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử lẻ. Câu 5. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Nhập các phần tử cho mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đếm số các phần tử của mảng A Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 7. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46 B. Y = 26 C. Y = 54 D. Y = 36 Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Không thực hiện việc nào trong B.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; C. In ra màn hình mảng A; D. Đếm số phần tử của mảng A; Câu 9. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. B. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T không phải là mảng. Câu 10. Cho biết đoạn chương trình sau tính tổng nào? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; Mọi người giúp em với ạ, em cần gấp

2 đáp án
104 lượt xem

1. Microsoft Excel là: A. Phần mềm chia sẻ (Shareware) B. Phần mềm miễn phí (Freeware) C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm ứng dụng 2. Chọn phát biểu đúng: A. Excel là phần mềm xử lý bảng tính B. Excel là 1 phần mềm ứng dụng C. Excel là 1 thành phần trong bộ Microsoft Office D. Cả 3 đều đúng 3. Tập tin văn bản của Excel 2010 có phần mở rộng là: A. .Doc B. .Txt C. .Xlsx D. .Exe 4. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu 1 tập tin, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <SAVE> B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + S C. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ nhanh. D. Câu a, b, c đều đúng 5. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu một tập tin (sau khi chỉnh sửa) với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. File  Save B. File  Save As C. Home  Save As D. Không thể thực hiện được. 6. Trong Microsoft Excel 2010, để mở 1 tập tin có sẵn trong máy, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <OPEN> B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + O> C. Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ nhanh. D. Câu a , b, c đều đúng 7. Để xem thuộc tính của một file trong Excel 2010, ta chọn? A. File  Propeties B. File  Info C. Home  Propeties D. Tất cả đều sai. 8. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện: A. TABLE  Insert Columns. B. Home Insert  Insert Sheet Row. C. Insert Columns. D. Home Insert  Insert Sheet Columns. 9. Trong Microsoft Excel 2010 2010, để chèn thêm một hàng vào trang tính, ta thực hiện: A. TABLE  Insert Columns. B. Home Insert  Insert Sheet Row. C. Insert Columns. D. Home Insert  Insert Sheet Columns. 10. Trong Microsoft Excel 2010, muốn chọn một nhóm ô (hoặc nhóm hàng, nhóm cột) không liên tiếp nhau, ta nhấn và giữ? A. Phím Shift. B. Tổ hợp phím Alt + Shift. C. Phím Ctrl. D. Tổ hợp phím Alt + Ctrl. 11. Trong Microsoft Excel 2010, muốn xóa hẳn 1 hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng và thực hiện: A. TABLE  Delete Rows. B. Home Delete  Delete Sheet Rows. C. Edit  Delete. D. Nhấn phím Delete. 12. Trong Microsoft Excel 2010, muốn xóa hẳn 1 cột ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn cột và thực hiện: A. TABLE  Delete Columns. B. Home Delete  Delete Sheet Columns. C. Edit  Delete. D. Nhấn phím Delete. 13. Trong Microsoft Excel 2010, chèn thêm 1 sheet mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Home Insert  Insert Sheet. B. Nháy phải chuột lên tên Sheet  chọn InsertWorkSheetOK C. Câu a và b đều đúng D. Câu a và b đều sai 14. Trong Microsoft Excel 2010, làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1? A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mới. B. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mới. C. Home/Sheet/Move, chọn vị trí cần. D. View/Sheet/Move và chọn vị trí mới. 15. Thao tác nào sau đây làm cho dữ liệu trong cột của Excel 2010 vừa khít với độ rộng cột, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Double click ở biên phải cột B. Double click ở biên trái cột C. Home  Format  Columns  Auto Fit Columns Width. D. Câu A và C đều đúng 16. Trong Microsoft Excel 2010, để thay đổi chiều cao của các hàng đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Home  Format  Row Height B. Home  Format  Row Width C. File  Format  Row Height D. Home  Format  Column Height 17. Phím tắt nào trong Excel 2010 giúp bạn xuống dòng ngay trong cùng 1 ô? A. Enter B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter. 18. Trong Microsoft Excel 2010, để nhập dữ liệu vào nhiều ô giống nhau (ví dụ nhập từ ô a1:d5 đều có số 100) trong bảng tính ta thực hiện, chọn các ô cần nhập, rồi nhập dữ liệu vào, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp phím ALT + ENTER. B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + ENTER C. Nhấn tổ hợp phím SHIFT + ENTER D. Tất cả đều sai 19. Trong Microsoft Excel 2010, theo mặc định dữ liệu dạng chuỗi được: A. Căn trái trong ô. B. Căn phải trong ô. C. Căn giữa trong ô. D. Căn đều hai biên. 20. Trong Microsoft Excel 2010, theo mặc định dữ liệu dạng số được: A. Căn trái trong ô. B. Căn phải trong ô. C. Căn giữa trong ô. D. Căn đều hai biên.

2 đáp án
121 lượt xem