1. Microsoft Excel là: A. Phần mềm chia sẻ (Shareware) B. Phần mềm miễn phí (Freeware) C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm ứng dụng 2. Chọn phát biểu đúng: A. Excel là phần mềm xử lý bảng tính B. Excel là 1 phần mềm ứng dụng C. Excel là 1 thành phần trong bộ Microsoft Office D. Cả 3 đều đúng 3. Tập tin văn bản của Excel 2010 có phần mở rộng là: A. .Doc B. .Txt C. .Xlsx D. .Exe 4. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu 1 tập tin, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <SAVE> B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + S C. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ nhanh. D. Câu a, b, c đều đúng 5. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu một tập tin (sau khi chỉnh sửa) với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. File  Save B. File  Save As C. Home  Save As D. Không thể thực hiện được. 6. Trong Microsoft Excel 2010, để mở 1 tập tin có sẵn trong máy, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <OPEN> B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + O> C. Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ nhanh. D. Câu a , b, c đều đúng 7. Để xem thuộc tính của một file trong Excel 2010, ta chọn? A. File  Propeties B. File  Info C. Home  Propeties D. Tất cả đều sai. 8. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện: A. TABLE  Insert Columns. B. Home Insert  Insert Sheet Row. C. Insert Columns. D. Home Insert  Insert Sheet Columns. 9. Trong Microsoft Excel 2010 2010, để chèn thêm một hàng vào trang tính, ta thực hiện: A. TABLE  Insert Columns. B. Home Insert  Insert Sheet Row. C. Insert Columns. D. Home Insert  Insert Sheet Columns. 10. Trong Microsoft Excel 2010, muốn chọn một nhóm ô (hoặc nhóm hàng, nhóm cột) không liên tiếp nhau, ta nhấn và giữ? A. Phím Shift. B. Tổ hợp phím Alt + Shift. C. Phím Ctrl. D. Tổ hợp phím Alt + Ctrl. 11. Trong Microsoft Excel 2010, muốn xóa hẳn 1 hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng và thực hiện: A. TABLE  Delete Rows. B. Home Delete  Delete Sheet Rows. C. Edit  Delete. D. Nhấn phím Delete. 12. Trong Microsoft Excel 2010, muốn xóa hẳn 1 cột ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn cột và thực hiện: A. TABLE  Delete Columns. B. Home Delete  Delete Sheet Columns. C. Edit  Delete. D. Nhấn phím Delete. 13. Trong Microsoft Excel 2010, chèn thêm 1 sheet mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Home Insert  Insert Sheet. B. Nháy phải chuột lên tên Sheet  chọn InsertWorkSheetOK C. Câu a và b đều đúng D. Câu a và b đều sai 14. Trong Microsoft Excel 2010, làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1? A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mới. B. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mới. C. Home/Sheet/Move, chọn vị trí cần. D. View/Sheet/Move và chọn vị trí mới. 15. Thao tác nào sau đây làm cho dữ liệu trong cột của Excel 2010 vừa khít với độ rộng cột, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Double click ở biên phải cột B. Double click ở biên trái cột C. Home  Format  Columns  Auto Fit Columns Width. D. Câu A và C đều đúng 16. Trong Microsoft Excel 2010, để thay đổi chiều cao của các hàng đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Home  Format  Row Height B. Home  Format  Row Width C. File  Format  Row Height D. Home  Format  Column Height 17. Phím tắt nào trong Excel 2010 giúp bạn xuống dòng ngay trong cùng 1 ô? A. Enter B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter. 18. Trong Microsoft Excel 2010, để nhập dữ liệu vào nhiều ô giống nhau (ví dụ nhập từ ô a1:d5 đều có số 100) trong bảng tính ta thực hiện, chọn các ô cần nhập, rồi nhập dữ liệu vào, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp phím ALT + ENTER. B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + ENTER C. Nhấn tổ hợp phím SHIFT + ENTER D. Tất cả đều sai 19. Trong Microsoft Excel 2010, theo mặc định dữ liệu dạng chuỗi được: A. Căn trái trong ô. B. Căn phải trong ô. C. Căn giữa trong ô. D. Căn đều hai biên. 20. Trong Microsoft Excel 2010, theo mặc định dữ liệu dạng số được: A. Căn trái trong ô. B. Căn phải trong ô. C. Căn giữa trong ô. D. Căn đều hai biên.

2 câu trả lời

1) C          2) B          3) C          4) B          5) C          6) A          7) B         8) A          9) B          10) A    11) A          12) B          13) D          14) C          15) D          16) A            17) D         18) C       19) A
20) B

1. C
2. B
3. C
4. B
5. C
6. A
7. B
8. A
9. B
10. A
11. A
12. B
13. D
14. C
15. D
16. A
17. D

18. C
19. A
20. B