Câu 1. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh A[i]:= 0; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. Câu 3. Trong NNLT Pascal, chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[',i,']=');readln(a[i]); D. write('a[i]=');readln(a[i]); Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử lẻ. Câu 5. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Nhập các phần tử cho mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đếm số các phần tử của mảng A Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 7. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46 B. Y = 26 C. Y = 54 D. Y = 36 Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Không thực hiện việc nào trong B.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; C. In ra màn hình mảng A; D. Đếm số phần tử của mảng A; Câu 9. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. B. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T không phải là mảng. Câu 10. Cho biết đoạn chương trình sau tính tổng nào? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; Mọi người giúp em với ạ, em cần gấp

2 câu trả lời

1A

2D

3C

4A

5B

6A

7C

8B

9B

Câu 1: Sai đề

Mảng chứa các phần tử có giá trị 1 .. 4. Trong câu lệnh A[i] = 0, giá trị của i mặc định bằng 0, nên dẫn đến chương trình chạy không được

=> Không có đáp án đúng

Câu 2: Chương trình thực hiện hoán đổi giá trị của hai biến a, b qua một biến trung gian c

=> Đáp án D

Câu 3: 

A. Sai (Dấu ' thay vì ")

B. Sai (Thiếu dấu ,)

C. Đúng

D. Sai (Thiếu dấu ,)

=> Đáp án C

Câu 4: A[i] mod 4 = 0 (A[i] chia hết cho 4), d := d + 1 (Cộng thêm 1 vào biến đếm) => Đếm số lượng các số chia hết cho 4 (Bội của 4) trong mảng A

=> Đáp án A

Câu 5: Chương trình thực hiện xuất giá trị của các phần tử trong mảng A ra màn hình

=> Đáp án B

Câu 6: Trong Pascal, các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số

=> Đáp án A

Câu 7: 

i = 1 => y = 20 + 1 = 21, i = i + 5 = 6

i = 6 => y = 20 + 6 = 26, i = i + 5 = 11

i = 11 => y = 20 + 11 = 31, i = i + 5 = 16

i = 16 => y = 20 + 16 = 36, i = i + 5 = 21

i = 21 > 20 (Không thỏa điều kiện)

=> y = 36

=> Đáp án D

Câu 8: Đoạn chương trình thực hiện tính tổng các phần tử trong mảng A

=> Đáp án B

Câu 9: T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên.

=> Đáp án C
Câu 10: Chương trình tính tổng: $\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{10}$ 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm