• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
17 lượt xem
1 đáp án
48 lượt xem

Câu 1: Định dạng đoạn văn bản sẽ làm thay đổi tính chất nào sau đây ? A. Font chữ của ký tự trong đoạn văn bản B. Khoảng cách lề của đoạn văn bản so với văn bản C. Tô màu đoạn văn bản D. Tăng kích thước ký tự Câu 2: Tham số “Superscript” trong hộp hội thoại “Font” được sử dụng để : A. Định dạng ký tự đậm B. Định dạng ký tự trên C. Định dạng ký tự dưới D. Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa Câu 3: Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội dung văn bản là : A. Bàn phím và loa B. Màn hình và bàn phím C. Chuột và máy in D. Bàn phím và chuột Câu 4: Bấm và giữ phím Ctrl, sau đó kích chuột vào một câu : A. Đoạn văn bản có chứa câu đó sẽ được chọn. B. Toàn bộ văn bản chứa câu đó sẽ được chọn C. Câu đó sẽ được chọn D. Dòng chứa câu đó sẽ được chọn Câu 5: Tham số “Alignment” trong hộp hội thoại “Paragraph” được sử dụng để : A. Xác định khoảng cách của đoạn văn so với lề văn bản B. Xác định kiểu căn lề của đoạn văn bản C. Xác định khoảng cách dòng đầu tiên D. Xác định khoảng cách của các dòng trong đoạn Câu 6: Tổ hợp phím nào sau đây được sử dụng để căn đều hai bên lề của đoạn văn bản ? A. Ctrl – L B. Ctrl – T C. Ctrl – M D. Ctrl – J Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. MicroSoft Word do hãng phần mềm MicroSoft sản xuất B. Tổ hợp phím Ctrl – Z được sử dụng để phục hồi thao tác trước đó C. Ký tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản và chúng ta chỉ có thể nhập các ký tự từ bàn phím D. Tổ hợp phím Ctrl - = được sử dụng để bật / tắt ký tự dưới Câu 8: Giả sử con trỏ soạn thảo đang ở trang thứ 10 của văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng di chuyển con trỏ soạn thảo lên đầu trang thứ 9 của văn bản. A. PageUp B. Alt – PageUp C. Shift - PageUp D. Ctrl – PageUp Câu 9: Những tính năng nào dưới đây không phải là tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản ? A. Thực hiện tính toán với các chữ số. B. Căn giữa đoạn văn bản C. Định dạng với các font chữ khác nhau D. Phân nội dung văn bản thành các trang in Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây được sử dụng để tăng kích thước ký tự ? A. Ctrl – [ B. Ctrl – { C. Ctrl – } D. Ctrl – ] Câu 11: Lưu văn bản có nghĩa là : A. văn bản bị xóa khỏi màn hình B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ C. văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp D. văn bản được ghi vào bộ nhớ của máy tính. Câu 12: Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác: A. biên tập và chỉnh sửa văn bản B. dán văn bản C. kiểm tra lỗi chính tả. D. sao chép văn bản Câu 13: Tham số “Indentation” trong hộp thoại “Paragraph” được sử dụng để làm thay đổi tính chất nào sau đây của đoạn văn bản ? A. Khoảng cách đoạn văn bản so với các đoạn xung quanh B. Khoảng cách lề của đoạn văn so với văn bản C. Kiểu căn lề D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. Câu 14: Có thể sử dụng tham số “Font Style” trong hộp thoại “Font” để : A. Bật / tắt ký tự in đậm B. Xác định Font chữ của ký tự C. Tạo các hiệu ứng của ký tự D. Bật / tắt ký tự gạch chân Câu 15: Khi soạn thảo một văn bản, dấu “<” phải được đặt : A. cách khoảng trắng với các từ xung quanh B. sát vào từ đứng trước nó. C. sát với từ đứng sau nó. D. Tùy theo ý thích người dùng Câu 16: Sử dụng phím “Delete” để xóa từ ONE, con trỏ sẽ được đặt tại vị trí nào ? A. Ngay trước ký tự E B. Ngay cuối từ ONE C. Ngay trước ký tự N D. Ngay trước ký tự O Câu 17: Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho chúng ta biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó được gọi là : A. Thanh tiêu đề B. Dòng thông báo C. Thanh công cụ D. Thanh bảng chọn Câu 18: Phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản : A. Home B. Ctrl – Home C. Ctrl – PageUp D. Shift – Home

2 đáp án
47 lượt xem

Câu 1:Dữ liệu kiểu mảng: * 1 điểm là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mỗi phần tử có một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mối phần tử một chỉ số. là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có chung một vài kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mối phần tử một chỉ số. là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số. là một tập hợp hữu hạn các phần tử bất kì, mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mối phần tử một chỉ số. Câu 2:Cú pháp khai báo biến mảng: * 1 điểm var <tên biến mảng>: array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; var <tên biến mảng>:= array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; var <tên biến mảng>: array [<chỉ số cuối>..<chỉ số đầu>] of <kiểu dữ liệu>; var <tên biến mảng>: array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; Câu 3: Chỉ số đầu, chỉ số cuối trong cú pháp khai báo biến mảng là gì * 1 điểm Hai số nguyên Hái số bất kì Hai số thập phân Hai số thực Câu 4:Kiểu dữ liệu trong khai báo biến mảng: * 1 điểm Integer hoặc real Integer hoặc string Integer hoặc char Integer và real Câu 5 :Biến mảng là gì? * 1 điểm Biến có kiểu dữ liệu là số thực Biến có kiểu dữ liệu là số nguyên Biến có kiểu dữ liệu là sâu kí tự Biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng Câu 5 :Chỉ số đầu và chỉ số cuối trong khai báo biến mảng phải thỏa mãn: * 1 điểm chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối chỉ số cuối ≤ chỉ số đầu Chỉ số đầu> chỉ số cuối chỉ số đầu < chỉ số cuối Câu 6:Câu lệnh khai báo biến mảng trong pascal đúng: * 1 điểm b: array[1..n] of real; a: array[1..100] of integer; c: array[-7..7] of integer; d: array[100..1] of real; Câu 7:Lệnh xuất n giá trị của mảng A? * 1 điểm for i:=1 to 5 do write(A); for i:=1 to n do readln (A[i]); for i:=1 to 5 do write(A[i]) for i:=1 to n do write(A[i]); Câu 8:Lệnh khai báo biến mảng trong pascal c: array[5..10.5] of real; đúng hay sai? Giải thích? * 1 điểm Sai, vì chỉ số cuối là 10.5 không phải số nguyên Sai, vì tên mảng c viết thường Đúng Sai, kiểu dữ liệu phải là Integer Câu 9:Lệnh khai báo biến mảng trong pascal a: array[1...100] of integer; đúng hay sai? Giải thích? * 1 điểm Sai cần thay ba dấu chấm thành dấu hai chấm (:) Sai, cần thay ba dấu chấm bằng một dấu chấm Sai, cần thay ba dấu chấm bằng hai dấu chấm Đúng. Khoanh vào câu trả lời đúng. Nhớ trả lời đúng nha.

1 đáp án
91 lượt xem

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. A. Buổi sáng, chim hót véo von. B. Buổi sáng , chim hót véo von. C. Buổi sáng,chim hót véo von. D. Buổi sáng ,chim hót véo von . Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách? A. 1 B. 2 C. 2 D. 4 Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ? A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ Câu 6: Chọn câu sai: A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản: A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào D. Cả B và C Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode? A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là: A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI? A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím: A. Enter B.  C. End D. Home Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là: A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

2 đáp án
66 lượt xem
2 đáp án
80 lượt xem

Câu 1: Muốn tạo văn bản mới, ta thực hiện: A. Chọn File→ Open B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ C. Cả A và B D. Chọn File→ New → Blank document →Create Câu 2: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save… B. Insert → Save… C. File → Save… D. Edit → Save Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Dễ dàng B. Khó khăn C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. B. Nháy chuột lên biểu tượng trên màn hình khởi động của Windows (màn hình Start) C. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và B Câu 5: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện: A. Chọn File→ Open B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ C. Cả A và B D. Chọn File→ New Câu 6: Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 7: Để đóng văn bản nhưng không kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện: A. Chọn File → Close B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ X ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B Câu 8: Các thành phần chính trên cửa sổ của Word: A. Dải lệnh B. Lệnh và nhóm lệnh C. Vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo D. Cả A, B và C đều đúng Câu 9: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì? A. .TXT B. .COM C. .EXE D. .DOCX Câu 10: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là: A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng D. Tất cả ý trên Câu 11: Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 12: Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 13: Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính em dùng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 14: 10. Dãy nút lệnh có công dụng lần lượt là: A. Mở tài liệu mới, lưu trữ, mở tài liệu cũ B. Mở tài liệu cũ, lưu trữ, mở tài liệu mới C. Lưu trữ, mở tài liệu cũ, mở tài liệu mới D. Mở tài liệu mới, mở tài liệu cũ, Lưu trữ. Câu 15: Để đóng văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện: A. Chọn File → Open B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ X ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B

2 đáp án
47 lượt xem

Câu 1. Di chuyển phần văn bản có tác dụng: A. Tạo thêm phần văn bản giống phần văn bản đó B. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác trong văn bản và xoá phần văn bản đó ở vị trí gốc C. Nối các phần văn bản lại với nhau D. Tất cả đều sai. Câu 2. Sao chép phần văn bản có tác dụng: A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai. Câu 3. Sử dụng phím Backspace để xóa từ ĐẸP, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ Đ B. Ngay sau chữ E C. Ngay trước chữ P D. Đặt ở cuối từ ĐẸP Câu 4. Muốn chọn phần văn bản, em có thể thực hiện A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn D. Tất cả đều đúng 3 Câu 5. Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspa B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Câu 6. Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace B. End C. Home D. Delete Câu 7. Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace B. End C. Home D. Delete Câu 8. Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào? A. Shift+X B. Ctrl+X= C. Alt + X D. Ctrl+A Câu 9. Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. , B. , C. , D. , Câu 10. Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A.Nguyên dòng có chứa từ đó sẽ bị chọn B.Nguyên đoạn có chứa từ đó sẽ bị chọn C.Từ đó sẽ bị chọn D. Tất cả đều đúng

2 đáp án
66 lượt xem

Câu 11: Lưu văn bản có nghĩa là : A. văn bản bị xóa khỏi màn hình B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ C. văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp D. văn bản được ghi vào bộ nhớ của máy tính. Câu 12: Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác: A. biên tập và chỉnh sửa văn bản B. dán văn bản C. kiểm tra lỗi chính tả. D. sao chép văn bản Câu 13: Tham số “Indentation” trong hộp thoại “Paragraph” được sử dụng để làm thay đổi tính chất nào sau đây của đoạn văn bản ? A. Khoảng cách đoạn văn bản so với các đoạn xung quanh B. Khoảng cách lề của đoạn văn so với văn bản C. Kiểu căn lề D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. Câu 14: Có thể sử dụng tham số “Font Style” trong hộp thoại “Font” để : A. Bật / tắt ký tự in đậm B. Xác định Font chữ của ký tự C. Tạo các hiệu ứng của ký tự D. Bật / tắt ký tự gạch chân Câu 15: Khi soạn thảo một văn bản, dấu “<” phải được đặt : A. cách khoảng trắng với các từ xung quanh B. sát vào từ đứng trước nó. C. sát với từ đứng sau nó. D. Tùy theo ý thích người dùng Câu 16: Sử dụng phím “Delete” để xóa từ ONE, con trỏ sẽ được đặt tại vị trí nào ? A. Ngay trước ký tự E B. Ngay cuối từ ONE C. Ngay trước ký tự N D. Ngay trước ký tự O Câu 17: Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho chúng ta biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó được gọi là : A. Thanh tiêu đề B. Dòng thông báo C. Thanh công cụ D. Thanh bảng chọn Câu 18: Phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản : A. Home B. Ctrl – Home C. Ctrl – PageUp D. Shift – Home Câu 19: Trong các cách sau, cách nào được sử dụng để khởi động MicroSoft Word ? A. Start - Programs - MicroSystem Office - MicroSoft Word B. Kích chuột vào biểu tượng Word trên nền màn hình C. Start - All Programs (hoặc Programs) - MicroSoft Office - MicroSoft Word D. Kích chuột phải, chọn New và chọn MicroSoft Word Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tổ hợp phím Ctrl – O được sử dụng để mở một văn bản có sẵn B. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản C. Tổ hợp phím Ctrl – U được sử dụng để định dạng đậm ký tự D. Tham số “Before” được sử dụng để xác định khoảng cách của đoạn văn bản so với đoạn sau

2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: Định dạng đoạn văn bản sẽ làm thay đổi tính chất nào sau đây ? A. Font chữ của ký tự trong đoạn văn bản B. Khoảng cách lề của đoạn văn bản so với văn bản C. Tô màu đoạn văn bản D. Tăng kích thước ký tự Câu 2: Tham số “Superscript” trong hộp hội thoại “Font” được sử dụng để : A. Định dạng ký tự đậm B. Định dạng ký tự trên C. Định dạng ký tự dưới D. Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa Câu 3: Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội dung văn bản là : A. Bàn phím và loa B. Màn hình và bàn phím C. Chuột và máy in D. Bàn phím và chuột Câu 4: Bấm và giữ phím Ctrl, sau đó kích chuột vào một câu : A. Đoạn văn bản có chứa câu đó sẽ được chọn. B. Toàn bộ văn bản chứa câu đó sẽ được chọn C. Câu đó sẽ được chọn D. Dòng chứa câu đó sẽ được chọn Câu 5: Tham số “Alignment” trong hộp hội thoại “Paragraph” được sử dụng để : A. Xác định khoảng cách của đoạn văn so với lề văn bản B. Xác định kiểu căn lề của đoạn văn bản C. Xác định khoảng cách dòng đầu tiên D. Xác định khoảng cách của các dòng trong đoạn Câu 6: Tổ hợp phím nào sau đây được sử dụng để căn đều hai bên lề của đoạn văn bản ? A. Ctrl – L B. Ctrl – T C. Ctrl – M D. Ctrl – J Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. MicroSoft Word do hãng phần mềm MicroSoft sản xuất B. Tổ hợp phím Ctrl – Z được sử dụng để phục hồi thao tác trước đó C. Ký tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản và chúng ta chỉ có thể nhập các ký tự từ bàn phím D. Tổ hợp phím Ctrl - = được sử dụng để bật / tắt ký tự dưới Câu 8: Giả sử con trỏ soạn thảo đang ở trang thứ 10 của văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng di chuyển con trỏ soạn thảo lên đầu trang thứ 9 của văn bản. A. PageUp B. Alt – PageUp C. Shift - PageUp D. Ctrl – PageUp Câu 9: Những tính năng nào dưới đây không phải là tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản ? A. Thực hiện tính toán với các chữ số. B. Căn giữa đoạn văn bản C. Định dạng với các font chữ khác nhau D. Phân nội dung văn bản thành các trang in Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây được sử dụng để tăng kích thước ký tự ? A. Ctrl – [ B. Ctrl – { C. Ctrl – } D. Ctrl – ]

1 đáp án
47 lượt xem

Câu 1: Trong cú pháp khai báo mảng: Các từ Var, array, of được gọi là ? 1 điểm A. Chỉ số đầu; B. Chỉ số cuối; C. Kiểu dữ liệu; D. Các từ khóa; Câu 2: Cú pháp khai báo mảng nào sau đây là đúng? 1 điểm A. Var <tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; B. Var <tên mảng> : array (<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>) of <kiểu dữ liệu> ; C. <tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; D. Var <tên mảng> = array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; Câu 3: Để khai báo dãy số thực có tối đa 50 phần tử, câu nào sau đây là đúng? 1 điểm A. Var A= array[0..50] of real; B. Var A: array[0..50] of real; C. Var A: array[1..50] of real; D. Var A= array[1..50] of real; Câu 4: Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? 1 điểm Hình ảnh không có chú thích A. Nhập mảng N phần tử; B. Xuất mảng N phần tử; C. Nhập phần tử A[i] D. Xuất phần tử A[i] Câu 5: Để gán giá trị 10 cho phần tử thứ 1 của mảng, ta thực hiện lệnh: 1 điểm A. A1=10; B. A(1)=10; C. A[1]=10; D. A[1]:=10; Câu 6: Với dãy số nguyên A gồm 5 phần tử được gán giá trị qua các lệnh: A[1]:=2; A[2]:=5; A[3]:=6; A[4]:=9; A[5]:=8; Phần tử thứ 2 của dãy A có giá trị là? 1 điểm A. 2; B. 5; C. 9; D. 8; Câu 7: Với dãy số nguyên A gồm 5 phần tử được gán giá trị qua các lệnh: A[1]:=2; A[2]:=5; A[3]:=6; A[4]:=9; A[5]:=8; Khi thực hiện phép cộng phần tử thứ 3 và phần tử thứ 4, ta có kết quả là? 1 điểm A. 7; B. 11; C. 15; D. 17;

2 đáp án
21 lượt xem