• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó? A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 2: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là: A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là: A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A. Câu 5: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 80mA. B. 25mA. C. 110mA. D. 120mA. Câu 6: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V. B. 12V. C. 24V. D. 220V. Câu 7: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A Câu 8: Hai điện trở R1 = 8Ω, R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: A. 1A B. 1,5A C. 2,0A D. 2,5A Câu 9: Cho hai điện trở R1= 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 12Ω B.R12 = 18Ω C. R12 = 6Ω D. R12 = 30Ω Câu 10: Điện trở R1= 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2= 10Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 40V. B. 70V. C.80V. D. 120V Câu 11: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 12: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là: A. 200J. B. 300J. C. 400J. D. 500J. Câu 13: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm2, điện trở suất là 1 ,7.10^-8 Ωm. Điện trở của dây dẫn là : A. 8,5.10^-2 Ω. B. 0,85.10^-2 Ω. C. 85.10^-2 Ω. D. 0,085.10^-2 Ω. Câu 14: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W. Điện trở của nó là: A. 0,5Ω. B. 27,5Ω. C. 2Ω. D. 220Ω. Câu 15: Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A, điện trở suất là 1,1.10-6Ωm và tiết diện của dây là 0,5mm^2, chiều dài của dây là: A .10m. B. 20m. C. 40m. D. 50m. Câu 16: Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện. D. Nồi cơm điện. Câu 17: Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A. 220 kWh B. 100 kWh C. 1 kWh D. 0,1 kWh Câu 18: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn: A. A1 = A2 B. A1 = 3 A2 C. A1 = A2 D. A1 < A2

2 đáp án
79 lượt xem

rong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát ? A: Lực xuất hiện khi lò xo bị nén. B: Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động. C: Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. D: Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. 2 Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet thì; A: Vật lúc nổi lúc chìm. B: Vật lơ lửng. C: Vật nổi trên mặt thoáng. D: Vật bị chìm. 3 Chọn câu phát biểu đúng ; A: Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. B: Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. C: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin. D: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy. 4 Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào; A: Thể tích lớp chất lỏng phía trên. B: Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. C: Độ cao lớp chất lỏng phía trên. D: Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. 5 Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ, kết luận nào sau đây không đúng ? A: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo. B: Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến. C: Ta luôn hứng được ảnh của cây nến trên màn ảnh. D: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến. 6 Một chùm sáng song song đi tới một thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ra khỏi thấu kính là ; A: chùm song song lệch về phía trục chính. B: chùm hội tụ. C: chùm song song cùng phương với chùm tới. D: chùm phân kì. 7 Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực ? A: Áp lực là lực ép lên mặt bị ép. B: Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. C: Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D: Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. 8 Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 120 cm, đặt cách vật kính của máy 1,2 m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 3 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là; A: 4 cm. B: 12 cm. C: 8 cm. D: 3 cm. 9 Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điệ`n thế là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là; A: 12V. B: 60V. C: 120V. D: 50V. 10 Thấu kính hội tụ thường dùng thì hình dạng có đặc điểm như thế nào ? A: Thấu kính là khối hộp chữ nhật trong suốt. B: Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C: Thấu kính là mội khối lập phương trong suốt. D: Có phần rìa dày hơn phần giữa. 11 Bộ phận của mắt đóng vai trò như một thấu kính hội tụ là; A: thể thủy tinh. B: con ngươi. C: giác mạc. D: màng lưới. 12 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật ? A: Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng. B: Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. C: Chỉ những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. D: Chỉ những vật nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. 13 Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách không trượt khỏi tay ? A: Lực ma sát lăn. B: Lực ma sát nghỉ. C: Lực ma sát trượt. D: Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. 14 Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào sai ? A: Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B: Độ lớn vận tốc được tính bằng quãng đường nhân với thời gian. C: Đơn vị của vận tốc là km/h. D: Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. 15 Mắt của một người có màng lưới cách thể thủy tinh 2 cm. Khi người đó nhìn rõ một vật sáng thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng; A: vô cùng. B: 2 cm. C: 5 cm. D: 0.

2 đáp án
74 lượt xem

Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh lớn hơn và cùng chiều với ngón tay thì; A: ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì. B: ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ. C: ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì. D: ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ. 41 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là; A: ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B: ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao lớn hơn vật. C: ảnh ảo, cách thấu kính 20cm, cùng chiều vật và độ cao lớn hơn vật. D: ảnh ảo, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. 42 Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R1=2R và R2=3R. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch bằng 15 V. Hiệu điện thế ở hai đầu của R1 bằng; A: 6 V. B: 2 V. C: 5 V D: 3 V. 43 Vật sáng AB đặt cách kính lúp 5 cm. Biết tiêu cự của kính lúp bằng 10 cm. Kính lúp cho ảnh A’B’. Tỉ số A’B’ / AB bằng; A: 1/2 B: 2 C: 1/4 D: 4 44 Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện tỉ lệ nghịch với; A: bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. B: hiệu điện thế ở hai đầu dây. C: công suất điện cần truyền. D: bình phương công suất cần truyền. 45 Điểm trên thấu kính mà mọi tia sáng đi tới nó đều tiếp tục truyền thẳng gọi là; A: Tiêu diện. B: Quang tâm. C: Tiêu cự. D: Tiêu điểm. 46 Chiếu ánh sáng của một đèn dây tóc qua một tấm lọc màu xanh, quan sát sau tấm lọc ta sẽ thấy; A: có ánh sáng trắng. B: có ánh sáng màu xanh. C: không còn ánh sáng nữa. D: có ánh sáng màu vàng. 47 Tác dụng của kính lão là ; A: tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. B: tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt C: tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. D: tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt. 48 Một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng ? A: Ô tô đứng yên so với cây bên đường. B: Ô tô đứng yên so với mặt đường. C: Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe. D: Ô tô chuyển động so với người lái xe. 49 Môt đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30 km/h, quãng đường đoàn tàu đi được sau 4 giờ là; A: 1200 m. B: 1200 km. C: 120 m. D: 120 km. 50 Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong, hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở; A: trên đường truyền trong không khí. B: mặt phân cách giữa không khí và nước. C: trên đường truyền trong nước. D: đáy xô nước.

1 đáp án
85 lượt xem

21 Một bạn học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100 m. Trong 75 m đầu bạn đó đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian bạn đó đi hết đoạn đường còn lại là; A: 20 giây. B: 5 giây. C: 30 giây. D: 15 giây. 22 Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Biết tổng R1 + R2 = 120 Ω. Giá trị của R1 là; A: 40 Ω. B: 60 Ω. C: 80 Ω . D: 30 Ω. 23 Con tàu bằng thép có thể nổi trên mặt nước vì; A: con tàu có khối lượng nhỏ hơn khối lượng nước. B: con tàu có trọng lượng riêng trung bình nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. C: thép có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. D: thép có lực đẩy trung bình lớn. 24 Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm; A: dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. B: dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần. C: cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng. D: hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng. 25 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài ℓ, dây thứ hai có chiều dài 1,5ℓ. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai lả R1:R2 bằng; A: 4:9 B: 2:3 C: 3:2 D: 9:4 26 Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 2 phút là 1200 J. Điện trở của đoạn mạch bằng; A: 12 Ω. B: 5 Ω. C: 6 Ω. D: 2,5 Ω. 27 Mắt tốt khi nhìn rõ vật ở xa và mắt không điều tiết thì ảnh của vật nằm; A: trước màng lưới của mắt. B: sau màng lưới của mắt. C: trước thể thuỷ tinh của mắt. D: trên màng lưới của mắt. 28 Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, khi ở trong không khí lực kế chỉ 3,56 N. Khi nhúng chìm quả cầu vào trong nước số chỉ của lực kế giảm 0,5 N. Biết khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của đồng lần lượt là 10000 N/m3 và 89000 N/m3. Thể tích phần rỗng của quả cầu là; A: 40cm3. B: 50cm3. C: 34cm3. D: 10cm3. 29 Phát biểu nào sai khi nhận biết lực ? A: Khi vật bị biến dạng và thay đổi vận tốc ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. B: Khi vận tốc của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. C: Khi vận tốc của vật không thay đổi ta có thể kết luận không có lực tác dụng vào vật. D: Khi hình dạng của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. 30 Bức xạ nhiệt là; A: Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi vòng. B: Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. C: Sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường lỏng. D: Sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường khí. 31 Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài l,2 m hết 0,5 giây. Khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3 m trong 1,5 giây. Vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai quãng đường là; A: 2,1 m/s. B: 1,2 m/s. C: 2,2 m/s. D: 21 m/s. 32 Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền; A: từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn. B: từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. C: từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D: từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn. 33 Một kính lúp có số bội giác bằng 10, tiêu cự của kính lúp đó bằng; A: 2,5 cm. B: 10 cm. C: 10 mm. D: 2,5 m. 34 Các bộ phận chính của máy biến thế là; A: nam châm điện và lõi sắt. B: nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn. C: lõi sắt và hai cuộn dây dẫn có số vòng giống nhau. D: lõi sắt pha silic và hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau. 35 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng màu ? A: Đèn tín hiệu giao thông. B: Một ngôi sao C: Đèn LED. D: Bút laze 36 Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực ? A: Mũi tên bắn ra từ cánh cung. B: Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất. C: Thác nước đổ từ trên cao xuống. D: Xe đi trên đường. 37 Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp ? A: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. B: Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. C: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. D: Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. 38 Một chùm sáng hẹp sẽ không bị phân tích khi ; A: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào một gương phẳng. B: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào mặt ghi của đĩa CD. C: chiếu chùm sáng đó đi qua một lăng kính. D: chiếu chùm sáng đó vào một bong bóng xà phòng. 39 Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng ; A: dẫn nhiệt. B: đối lưu. C: bức xạ nhiệt. D: bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

2 đáp án
14 lượt xem

21 Một bạn học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100 m. Trong 75 m đầu bạn đó đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian bạn đó đi hết đoạn đường còn lại là; A: 20 giây. B: 5 giây. C: 30 giây. D: 15 giây. 22 Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Biết tổng R1 + R2 = 120 Ω. Giá trị của R1 là; A: 40 Ω. B: 60 Ω. C: 80 Ω . D: 30 Ω. 23 Con tàu bằng thép có thể nổi trên mặt nước vì; A: con tàu có khối lượng nhỏ hơn khối lượng nước. B: con tàu có trọng lượng riêng trung bình nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. C: thép có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. D: thép có lực đẩy trung bình lớn. 24 Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm; A: dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. B: dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần. C: cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng. D: hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng. 25 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài ℓ, dây thứ hai có chiều dài 1,5ℓ. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai lả R1:R2 bằng; A: 4:9 B: 2:3 C: 3:2 D: 9:4 26 Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 2 phút là 1200 J. Điện trở của đoạn mạch bằng; A: 12 Ω. B: 5 Ω. C: 6 Ω. D: 2,5 Ω. 27 Mắt tốt khi nhìn rõ vật ở xa và mắt không điều tiết thì ảnh của vật nằm; A: trước màng lưới của mắt. B: sau màng lưới của mắt. C: trước thể thuỷ tinh của mắt. D: trên màng lưới của mắt. 28 Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, khi ở trong không khí lực kế chỉ 3,56 N. Khi nhúng chìm quả cầu vào trong nước số chỉ của lực kế giảm 0,5 N. Biết khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của đồng lần lượt là 10000 N/m3 và 89000 N/m3. Thể tích phần rỗng của quả cầu là; A: 40cm3. B: 50cm3. C: 34cm3. D: 10cm3. 29 Phát biểu nào sai khi nhận biết lực ? A: Khi vật bị biến dạng và thay đổi vận tốc ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. B: Khi vận tốc của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. C: Khi vận tốc của vật không thay đổi ta có thể kết luận không có lực tác dụng vào vật. D: Khi hình dạng của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. 30 Bức xạ nhiệt là; A: Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi vòng. B: Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. C: Sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường lỏng. D: Sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường khí. 31 Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài l,2 m hết 0,5 giây. Khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3 m trong 1,5 giây. Vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai quãng đường là; A: 2,1 m/s. B: 1,2 m/s. C: 2,2 m/s. D: 21 m/s. 32 Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền; A: từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn. B: từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. C: từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D: từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn. 33 Một kính lúp có số bội giác bằng 10, tiêu cự của kính lúp đó bằng; A: 2,5 cm. B: 10 cm. C: 10 mm. D: 2,5 m. 34 Các bộ phận chính của máy biến thế là; A: nam châm điện và lõi sắt. B: nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn. C: lõi sắt và hai cuộn dây dẫn có số vòng giống nhau. D: lõi sắt pha silic và hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau. 35 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng màu ? A: Đèn tín hiệu giao thông. B: Một ngôi sao C: Đèn LED. D: Bút laze 36 Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực ? A: Mũi tên bắn ra từ cánh cung. B: Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất. C: Thác nước đổ từ trên cao xuống. D: Xe đi trên đường. 37 Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp ? A: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. B: Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. C: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. D: Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. 38 Một chùm sáng hẹp sẽ không bị phân tích khi ; A: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào một gương phẳng. B: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào mặt ghi của đĩa CD. C: chiếu chùm sáng đó đi qua một lăng kính. D: chiếu chùm sáng đó vào một bong bóng xà phòng. 39 Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng ; A: dẫn nhiệt. B: đối lưu. C: bức xạ nhiệt. D: bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

2 đáp án
16 lượt xem

Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát ? A: Lực xuất hiện khi lò xo bị nén. B: Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động. C: Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. D: Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. 2 Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet thì; A: Vật lúc nổi lúc chìm. B: Vật lơ lửng. C: Vật nổi trên mặt thoáng. D: Vật bị chìm. 3 Chọn câu phát biểu đúng ; A: Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. B: Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. C: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin. D: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy. 4 Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào; A: Thể tích lớp chất lỏng phía trên. B: Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. C: Độ cao lớp chất lỏng phía trên. D: Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. 5 Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ, kết luận nào sau đây không đúng ? A: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo. B: Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến. C: Ta luôn hứng được ảnh của cây nến trên màn ảnh. D: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến. 6 Một chùm sáng song song đi tới một thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ra khỏi thấu kính là ; A: chùm song song lệch về phía trục chính. B: chùm hội tụ. C: chùm song song cùng phương với chùm tới. D: chùm phân kì. 7 Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực ? A: Áp lực là lực ép lên mặt bị ép. B: Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. C: Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D: Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. 8 Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 120 cm, đặt cách vật kính của máy 1,2 m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 3 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là; A: 4 cm. B: 12 cm. C: 8 cm. D: 3 cm. 9 Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điệ`n thế là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là; A: 12V. B: 60V. C: 120V. D: 50V. 10 Thấu kính hội tụ thường dùng thì hình dạng có đặc điểm như thế nào ? A: Thấu kính là khối hộp chữ nhật trong suốt. B: Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C: Thấu kính là mội khối lập phương trong suốt. D: Có phần rìa dày hơn phần giữa. 11 Bộ phận của mắt đóng vai trò như một thấu kính hội tụ là; A: thể thủy tinh. B: con ngươi. C: giác mạc. D: màng lưới. 12 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật ? A: Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng. B: Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. C: Chỉ những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. D: Chỉ những vật nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. 13 Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách không trượt khỏi tay ? A: Lực ma sát lăn. B: Lực ma sát nghỉ. C: Lực ma sát trượt. D: Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. 14 Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào sai ? A: Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B: Độ lớn vận tốc được tính bằng quãng đường nhân với thời gian. C: Đơn vị của vận tốc là km/h. D: Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. 15 Mắt của một người có màng lưới cách thể thủy tinh 2 cm. Khi người đó nhìn rõ một vật sáng thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng; A: vô cùng. B: 2 cm. C: 5 cm. D: 0. 16 Nhiệt lượng là? A: phần cơ năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình thực hiện công. B: phần quang năng vật nhận được trong quá trình hấp thụ nhiệt. C: phần hóa năng acquy nhận được trong quá trình nạp. D: phần nhiệt năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt. 17 Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra; A: ở chất lỏng và chất rắn. B: chỉ ở chất khí. C: ở chất lỏng và chất khí. D: chỉ ở chất lỏng. 18 Cho hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2). Khi mắc nối tiếp hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 45 Ω, khi mắc song song hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 10 Ω. Giá trị của R1 bằng; A: 20 Ω. B: 30 Ω. C: 15 Ω. D: 40 Ω. 19 Một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 30 Ω, R2 = 20 Ω. Mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế U = 120 V thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng; A: 2,4 A B: 4 A C: 4,2 A D: 6 A 20 Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 200 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng; A: 210 Ω. B: 120 Ω. C: 500 Ω. D: 100 Ω.

2 đáp án
26 lượt xem

1) Chiếu một ánh sáng màu qua tấm lọc khác màu, quan sát sau tấm lọc ta sẽ thấy tia sáng qua tấm lọc có đặc điểm là A: tối sẫm, khác hẳn màu ban đầu. B: ánh sáng có màu của tấm lọc. C: ánh sáng có màu không thay đổi so với màu ban đầu. D: ánh sáng trắng. 2) Tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất khi mắt quan sát vật ở A: điểm cực cận. B: điểm cực viễn C: trong khoảng giữa điểm cực viễn và điểm cực cận. D: trong khoảng giữa điểm cực cận và mắt 3) Một vật sáng đặt cách kính lúp 8 cm. Kính lúp cho ảnh ảo cao gấp 12 lần vật. Khoảng cách từ ảnh của nó đến kính bằng A: 20 cm. B: 96 cm. C: 12 cm. D: 4 cm. 4)Thực hiện thí nghiệm chiếu một chùm sáng qua tấm lọc, quan sát phía sau tấm lọc thấy có chùm sáng có màu sắc giống với màu của tấm lọc. Thí nghiệm đó không được thực hiện với A: chùm sáng trắng và tấm lọc màu xanh. B: chùm sáng đỏ và tấm lọc màu đỏ. C: chùm sáng đỏ và tấm lọc màu xanh. D: chùm sáng trắng và tấm lọc màu đỏ. 5)Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A: xuất hiện dòng điện một chiều. B: xuất hiện dòng điện không đổi. C: xuất hiện dòng điện xoay chiều. D: không xuất hiện dòng điện. 6)Mệnh đề nào sau đây là không đúng khi nói về tia sáng qua một thấu kính hội tụ? A: Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B: Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C: Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm D: Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. 7) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về nhiệt năng? A: Nhiệt năng là một dạng năng lượng. B: Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C: Nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật. D: Nhiệt năng của một vật là phần nhiệt lượng vật thu vào 8)Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R1=3R và R2=R. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch bằng 12 V. Hiệu điện thế ở hai đầu của R1 bằng A: 9 V. B: 6V C: 3 V. D: 1 V. 9)Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh ảo ngược chiều lớn hơn vật. B: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính. C: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh thật lớn hơn vật. D: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính. 10) Một kính lúp có tiêu cự 12,5 cm. Số bội giác của kính lúp đó là A: 2X. B: 8X. C: 20X. D: 4X.

2 đáp án
19 lượt xem