• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
24 lượt xem
1 đáp án
114 lượt xem

Giúp mình với Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. Ảnh A Bcủa AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng A. Ảnh ảo cùng chiều với vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật C. Ảnh thật ngược chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật Câu 5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất. A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều. B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính C. Ảnh luôn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật không phụ thuộc vào vị trí của vật . D. Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 7: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A/B/ lớn hơn vật khi: A. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > f. B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn OA < f. C. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > 2f. D. AB nằm cách thấu kính một đoạn f<OA < 2f. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ. A. Ảnh là ảnh ảo,không phụ thuộc vào vị trí của vật. B. Ảnh luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. C. Ảnh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D. Ảnh luôn lớn hơn vật, cùng chiều với vật. Câu 9: Khi nói về máy ảnh có những nhận định như sau, hảy chọn câu trả lời đúng. A. Vật kính là một thấu kính phân kỳ. B. Ảnh của vật trên phim là ảnh ảo. C. Vật kính có thể điều chỉnh được tiêu cự. D. Các nhận định trên đều sai. Câu 10: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng OA,cho ảnh A/B/ cao bằng nữa vật AB. Chọn câu trả lời đúng nhất. A. OA > f B. OA = 3f. C. OA < f. D. OA = 2f.

2 đáp án
96 lượt xem

6 Vận tốc của một ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 18000 m/h và của tàu hoả là 14 m/s. Trong 3 chuyển động trên, thứ tự sắp xếp các chuyển động từ nhanh nhất đến chậm nhất là ; A: Tàu hỏa - Ôtô - Xe máy. B: Ôtô - Tàu hỏa - Xe máy. C: Xe máy - Ôtô - Tàu hỏa. D: Ôtô - Xe máy - Tàu hỏa. 7 Khi cuộn dây kín đặt gần một nam châm, trường hợp nào sau đây thì dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong cuộn dây kín đó ? A: Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm với trục quay vuông góc với các đường sức từ. B: Nam châm quay gần sát đầu của cuộn dây với trục quay không song song với các đường sức từ. C: Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm với trục quay song song với các đường sức từ. D: Nam châm quay gần sát đầu của cuộn dây với trục quay vuông góc với các đường sức từ. 8 Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai lực đó ? A: Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau. B: Hai lực tác dụng có phương khác nhau. C: Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng. D: Hai lực tác dụng có cùng chiều. 9 Tác dụng của áp lực càng lớn khi ; A: áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn. B: áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ. C: áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ. D: áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn. 10 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 16cm, một nguồn sáng điểm S được đặt nằm trên trục chính của thấu kính đó và cho ảnh S’ trùng với một tiêu điểm chính. Vậy S đặt cách thấu kính một khoảng bằng ; A: 8 cm. B: 24 cm. C: 16cm. D: 48cm. 11 Nhiệt độ của vật tăng thì ; A: nhiệt năng của vật tăng rồi giảm. B: nhiệt năng của vật tăng. C: nhiệt năng của vật không đổi. D: nhiệt năng của vật giảm. 12 Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng ? A: Bánh xe khi xe đang chuyển động. B: Một viên phấn rơi từ trên cao xuống. C: Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. D: Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang. 13 Trên kính lúp A và kính lúp B có ghi lần lượt là “2X” và “3X”. Gọi fA và fB là tiêu cự của kính A và kính B. Tỉ số fA / fB bằng ; A: 1/3. B: 3/2. C: 1/2. D: 2/3. 14 Năng lượng trong một viên đạn đang bay trên cao ; A: chỉ gồm thế năng và động năng. B: chỉ gồm nhiệt năng và động năng. C: chỉ gồm động năng và nhiệt năng. D: gồm động năng, thế năng và nhiệt năng. 15 Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu vì ; A: có sự đối lưu. B: có sự thực hiện công. C: có sự dẫn nhiệt. D: có sự truyền nhiệt. 16 Không thể thu được ánh sáng đỏ nếu ; A: chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu xanh lục. B: thắp sáng một đèn LED đỏ. C: chiếu ánh sáng màu trắng qua tấm lọc màu đỏ. D: chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu đỏ. 17 Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 100 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng ; A: 400 Ω. B: 75 Ω. C: 57 Ω. D: 200 Ω. 18 Khoảng cực viễn của mắt lão ; A: lớn hơn khoảng cực viễn của mắt tốt. B: nhỏ hơn khoảng cực viễn của mắt tốt. C: bằng khoảng cực viễn của mắt tốt. D: bằng khoảng cực viễn của mắt cận. 19 Kính lúp là thấu kính hội tụ có ; A: tiêu cự dài, dùng để quan sát các vật nhỏ. B: tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật lớn. C: tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật nhỏ. D: tiêu cự dài, dùng để quan sát các vật lớn. 20 Đơn vị đo áp suất là ; A: Niutơn trên mét (N/m). B: Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). C: Niutơn mét (Nm). D: Niutơn (N). 21 Điện trở của một dây dẫn đồng chất, hình trụ ; A: tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. B: tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn. C: không phụ thuộc vào chất liệu của dây dẫn. D: tỉ lệ thuận với tiết diện dây dẫn. 22 Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây ? A: Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tới. B: Mặt phẳng chéo với mặt phẳng tới một góc 300. C: Mặt phẳng tới. D: Mặt phẳng song song với mặt phẳng tới. 23 Một máy biến thế số vòng dây cuộn thứ cấp lớn gấp ba lần số vòng dây của cuộn sơ cấp thì mối quan hệ giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp U1 và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp U2 là ; A: U1 = U2 / 6. B: U1 = 3U2 . C: U1 = U2 / 3. D: U1 = 6U2 . 24 Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của ; A: dòng điện xoay chiều . B: dòng điện một chiều không đổi. C: dòng điện không đổi. D: dòng điện xoay chiều và cả một chiều không đổi. 25 Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải đặt ở vị trí ; A: cách thấu kính một đoạn f. B: cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f. C: cách thấu kính một đoạn 2f. D: sát mặt thấu kính.

1 đáp án
17 lượt xem

Một vật cao 120cm đặt cách máy ảnh 3m. Dùng máy ảnh để chụp vật này thì thấy ảnh cao 2cm. a) Hãy dựng ảnh của vật này trên phim (không cần đúng tỉ lệ) b) Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh và tiêu cự của vật kính máy ảnh. Tóm tắt .............................. ............................... ................................ ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. Vẽ hình Bài giải ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

1 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem