• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 1. Đột biến gen là gì? A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit. B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleôtit. C. Những biến đổi trên ADN. D. Cả A, B, C đúng. Câu 2. Đột biến gen thường có các dạng: A. Mất một cặp nuclêotit. B. Thêm một cặp nuclêotit. C. Thay một cặp nuclêotit này bằng một cặp nuclêotit khác. D. Cả A, B, C đúng. Câu 3. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X thì số liên kết hidro trong gen sẽ: A. Giảm 1 B. Giảm 2 C. Tăng 1 D. Tăng 2 Câu 4. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể nhưng làm thay đổi trình tự các gen trên đó, ít ảnh hưởng đến sức sống? A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.  D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. Câu 5. Gen D dài 4080 Å. Gen D đột biến thành gen d. Khi gen d tự sao 1 đợt đã lấy từ môi trường nội bào 2398 nuclêôtit. Xác định dạng đột biến nói trên. A. Mất một cặp nuclêotit. B. Thêm một cặp nuclêotit. C. Thay một cặp nuclêotit này bằng một cặp nuclêotit khác. D. Câu A và C. Câu 6. Đột biến không làm thay đổi số nucleotit nhưng làm thay đổi một liên kết hidro trong gen. đó là dạng đột biến nào? A. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một căp nuclêôtit khác loại B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại C. Thêm một cặp A - T D. Mất một cặp G – X Câu 7. Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số nuclêôtit loại G của gen là 600. Sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 3601. Hãy cho biết gen đã xảy ra dạng đột biến nào? (Biết rằng đây là dạng đột biến chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen). A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T B. Mất một cặp A – T. C. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. D. Thêm một cặp G – X. Câu 8.  Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số nuclêôtit loại G của gen là 600. Sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 3599. Hãy cho biết gen đã xảy ra dạng đột biến nào? (Biết rằng đây là dạng đột biến chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen). A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T. B. Mất một cặp A – T. C. Thêm một cặp G – X. D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. Câu 9. Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số nuclêôtit là 3000. Số nuclêôtit loại A chiếm 25% tổng số nuclêôtit của gen. Gen bị đột biến điểm thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Hãy tính tổng số liên kết hiđrô của gen sau đột biến.     A. 3749 B. 3751 C. 3009 D. 3501 Câu 10.  Đột biến thay một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng A. Không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường B. Ngắn hơn so với m ARN bình thường C. Dài hơn so với mARn bình thường. D. Có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường. Câu 11.  Cơ chế phát sinh thể dị bội là do sự phân li không bình thường của một số cặp NST trong giảm phân, tạo nên:  A. Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng B. Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng C. Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng D. Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu gây ra các đột biến cấu trúc NST trong tự nhiên là do: A. Tác nhân vật lý và hóa học của ngoại cảnh B. Sự rối loạn trong quá trình trao đổi chất của nội bào. C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân của con người. D. Quá trình giao phối tự nhiên. Câu 13. Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người: A. Mất đoạn đầu trên NST số 21 B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23 C. Đảo đoạn trên NST giới tính X D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23 Câu 14. NST ban đầu có sự phân bố các gen trên NST là ABCDEFG bị đột biến cấu trúc NST. Dạng nào sau đây thuộc dạng đột biến lặp đoạn NST? A. ABCDFEG B. ABCDEFEFG C. ABCDFE D. ABCDFG Câu 15. Ở lúa có bộ NST 2n = 24. khi giảm phân tạo giao tử có bộ NST n + 1 là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 16. Hội chứng Tơcnơ ở nữ do mất 1 NST giới tính X, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là: A. 46. B. 45. C. 44. D. 47. Câu 17. Một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, kí hiệu nào là của thể dị bội: A. 3n, 4n B. 2n + 1; 2n -1 C. 2n + 2; 2n - 2 D. Cả B, C đúng Câu 18. Ruồi giấm 2n = 8, số lượng NST của thể ba nhiễm là: A. 9 B. 10 C. 7.     D. 6. Câu 19. Nếu cho hai loại giao tử n + 1 và n thụ tinh với nhau, hợp tử sẽ phát triển thành thể: A. Một nhiễm. B. Hai nhiễm. C. Ba nhiễm. D. Không nhiễm. Câu 20. Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào: ABCDEFGH ABCDEFG A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

1 đáp án
14 lượt xem
1 đáp án
19 lượt xem

Câu 1. Đâu là bệnh di truyền? A. Bàn tay mất một số ngón và nhiều ngón B. Bệnh Đao, bàn tay nhiều ngón C. Bệnh bạch tạng, bàn tay mất một số ngón D. Bệnh Đao, bạch tạng Câu 2. Kết quả của giảm phân là hình thành: A. 4 tế bào con. B. 2 tế bào con. C. 3 tế bào con. D. 1 tế bào con. Câu 3. Đoạn mạch gốc ADN có cấu trúc: - A – T – G – X – T – X – G – A – X - . Đoạn ARN phiên mã là: A. - U – T – A – X – T – A – G – A – G -. B. - U – A – X – G – A – G – X – U – G -. C. - U – T – X – X – U – X – X – T – X -. D. - U – T – G – G – T – G – G – A – G -. Câu 4. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Đảo đoạn NST 21. B. Lặp đoạn NST 21. C. Chuyển đoạn NST 21. D. Mất đoạn NST 21. Câu 5. Trên cơ sở phép lai 2 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Định luật phân li độc lập. B. Định luật phân tính. C. Định luật đồng tính và phân tính. D. Định luật đồng tính. Câu 6. Kì nào nhiễm sắc thể co ngắn cực đại? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 7. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1? A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. Aa x aa Câu 8. Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai: A. Lai phân tích. B. Lai với cá thể dị hợp. C. Lai với cá thể đồng hợp. D. Lai cơ thể đồng hợp với cơ thể dị hợp. Câu 9. Một tế bào người (2n = 46) đang ở kỳ sau của nguyên phân thì có: A. 46 nhiễm sắc thể. B. 148 nhiễm sắc thể. C. 92 nhiễm sắc thể. D. 368 nhiễm sắc thể. Câu 10. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. Ribôxôm.

1 đáp án
17 lượt xem

giup voi a Câu 1. Lai phân tích một cây cà chua mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% cao vàng: 50% cao đỏ. Cây đậu cà chua đó đó có kiểu gen là A. aabb. B. AaBb. C. AABb. D. AABB. Câu 2. Con cái mang cặp NST giới tính XY, còn con đực mang cặp NST giới tính XX có ở loài nào ? A. Ruồi giấm, thú, người. B. Chim, bướm và bò sát. C. Ruồi giấm, chim, bướm. D. Châu chấu, rệp, thú. Câu 3. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36, kì đầu của giảm phân I trong tế bào có A. 72 crômatit và 72 tâm động. B. 36 crômatit và 36 tâm động. C. 72 crômatit và 36 tâm động. D. 36 crômatit và 18 tâm động. Câu 4. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, kì sau của giảm phân I trong tế bào có A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 48 NST kép. D. 48 NST đơn. Câu 5. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 78, kì sau của giảm phân II trong tế bào có A. 78 NST đơn. B. 78 NST kép. C. 39 NST kép. D. 39 NST đơn. Câu 6. Một tế bào mầm sinh dục cái nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra các tinh nguyên bào. Tất cả số tinh nguyên bào được tạo ra đều tham gia vào giảm phân để tạo thành giao tử. Vậy kết thúc quá trình đó có bao nhiêu thể cực được hình thành? A. 32. B. 64. C.96. D. 128. Câu 7. Hiện tượng các NST kép tách nhau tại tâm động và phân li đi về hai cực của tế bào xảy ra ở A. kì giữa của giảm phân 1. B. kì sau của giảm phân 1. C. kì giữa của nguyên phân. D. kỳ sau của nguyên phân Câu 8. Hiện tượng các NST kép phân li đi về hai cực của tế bào xảy ra ở A. kì giữa của giảm phân 1. B. kì sau của giảm phân 1. C. kì giữa của nguyên phân. D. kỳ sau của nguyên phân Câu 9. Vị trí liên kết nhiễm sắc thể (NST) với thoi phân bào giúp NST di chuyển về 2 cực trong quá trình phân bào là A. vị trí bất kỳ. B. đầu mút. C. nuclêôxôm. D. tâm động. Câu 10. Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau: – T – A – X – A – G – G – G – X – T –A – Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch bổ sung với mạch gốc trên A. – A – U – G – U – X – X – X – G – A –U –. B. – A – T – G – T – X – X – X – G – A –T –. C. – T – A – X – G – G – G – G – X – T –A –. D. – U – A – X – G – A – G – X – X – G –A –. Câu 11. Ở người, bệnh ung thư máu ác tính do đột biến nào gây ra? A. Lặp đoạn NST số 21. B. Mất đoạn NST số 20. C. Mất đoạn NST số 21. D. Lặp đoạn NST số 20. Câu 12. Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể dị bội ? A. 2n- 1. B. 2n . C. 4n. D.3n Câu 13. Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể đa bội ? A. 2n-1. B. 2n+2. C. 3n. D. 2n+1. Câu 14. Thể dị bội 2n+1 được hình thành khi giao tử n kết hợp với giao tử A. n. B. n+1. C. n-1. D. n-2. Câu 15. Thể dị bội 2n – 1 được hình thành khi giao tử n kết hợp với giao tử A. n. B. n+1. C. n-1. D. n-2. Câu 16. Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Thể tam bội của loài này có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu? A. 12. B. 36. C. 48. D. 96. Câu 17. Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Thể tứ bội của loài này có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu? A. 12. B. 36. C. 48. D. 96. Câu 18. Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ một nhiễm là A. 21. B. 22. C. 23. D. 26.

1 đáp án
16 lượt xem

1. Thể ba nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có đặc điểm nào? A . Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc B . Có một cặp NST tương đồng nào đó 2 chiếc, các cặp còn lại đều có 3 chiếc. C . Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc. D. Có một cặp NST tương đồng nào đó 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc 2. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là A . 47 NST. B. 48 NST C. 45 NST. D. 46 NST. 3. Ở Tinh Tinh có 2n = 48, thể dị bội 2n-1 có số NST trong tế bào sinh dưỡng là A. 48 NST. B. 47 NST. C. 46 NST. D. 49 NST. 4. Dạng đột biến cấu trúc NST thường gây hậu quả lớn nhất là A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn. 5. Phương pháp nào dưới đây KHÔNG được áp dụng để nghiên cứu di truyền người? A. Lai phân tích. B. Phân tích phả hệ. C. Nghiên cứu tế bào D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. 6. Ở nữ bệnh nhân có các triệu chứng: Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí và không có con là hậu quả của đột biến A. Thêm một NST số 23 B. Thêm một NST số 21. C. Dị bội thể ở cặp NST số 23 D. Dị bội thể ở cặp NST số 21. 7. Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là A. Thay cặp nucleôtit này bằng cặp nucleôtit khác. B. Mất một cặp nucleôtit. C. Thêm một cặp nucleôtit. D. Đảo vị trí cặp nuclêotit của 2 bộ ba mã hóa liền nhau.. 9. Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân mắc bệnh Đao, số lượng nhiễm sắc thể ở cặp số 21 là bao nhiêu? A. 4 nhiễm sắc thể. B. 1 nhiễm sắc thể. C. 2 nhiễm sắc thể. D. 3 nhiễm sắc thể. 10. Trên ruộng lúa, người ta thấy có một số cây mạ màu trắng, đó là loại đột biến nào? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Dị bội thể. D. Đa bội thể.

1 đáp án
14 lượt xem
1 đáp án
14 lượt xem