giup voi a Câu 1. Lai phân tích một cây cà chua mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% cao vàng: 50% cao đỏ. Cây đậu cà chua đó đó có kiểu gen là A. aabb. B. AaBb. C. AABb. D. AABB. Câu 2. Con cái mang cặp NST giới tính XY, còn con đực mang cặp NST giới tính XX có ở loài nào ? A. Ruồi giấm, thú, người. B. Chim, bướm và bò sát. C. Ruồi giấm, chim, bướm. D. Châu chấu, rệp, thú. Câu 3. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36, kì đầu của giảm phân I trong tế bào có A. 72 crômatit và 72 tâm động. B. 36 crômatit và 36 tâm động. C. 72 crômatit và 36 tâm động. D. 36 crômatit và 18 tâm động. Câu 4. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, kì sau của giảm phân I trong tế bào có A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 48 NST kép. D. 48 NST đơn. Câu 5. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 78, kì sau của giảm phân II trong tế bào có A. 78 NST đơn. B. 78 NST kép. C. 39 NST kép. D. 39 NST đơn. Câu 6. Một tế bào mầm sinh dục cái nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra các tinh nguyên bào. Tất cả số tinh nguyên bào được tạo ra đều tham gia vào giảm phân để tạo thành giao tử. Vậy kết thúc quá trình đó có bao nhiêu thể cực được hình thành? A. 32. B. 64. C.96. D. 128. Câu 7. Hiện tượng các NST kép tách nhau tại tâm động và phân li đi về hai cực của tế bào xảy ra ở A. kì giữa của giảm phân 1. B. kì sau của giảm phân 1. C. kì giữa của nguyên phân. D. kỳ sau của nguyên phân Câu 8. Hiện tượng các NST kép phân li đi về hai cực của tế bào xảy ra ở A. kì giữa của giảm phân 1. B. kì sau của giảm phân 1. C. kì giữa của nguyên phân. D. kỳ sau của nguyên phân Câu 9. Vị trí liên kết nhiễm sắc thể (NST) với thoi phân bào giúp NST di chuyển về 2 cực trong quá trình phân bào là A. vị trí bất kỳ. B. đầu mút. C. nuclêôxôm. D. tâm động. Câu 10. Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau: – T – A – X – A – G – G – G – X – T –A – Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch bổ sung với mạch gốc trên A. – A – U – G – U – X – X – X – G – A –U –. B. – A – T – G – T – X – X – X – G – A –T –. C. – T – A – X – G – G – G – G – X – T –A –. D. – U – A – X – G – A – G – X – X – G –A –. Câu 11. Ở người, bệnh ung thư máu ác tính do đột biến nào gây ra? A. Lặp đoạn NST số 21. B. Mất đoạn NST số 20. C. Mất đoạn NST số 21. D. Lặp đoạn NST số 20. Câu 12. Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể dị bội ? A. 2n- 1. B. 2n . C. 4n. D.3n Câu 13. Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể đa bội ? A. 2n-1. B. 2n+2. C. 3n. D. 2n+1. Câu 14. Thể dị bội 2n+1 được hình thành khi giao tử n kết hợp với giao tử A. n. B. n+1. C. n-1. D. n-2. Câu 15. Thể dị bội 2n – 1 được hình thành khi giao tử n kết hợp với giao tử A. n. B. n+1. C. n-1. D. n-2. Câu 16. Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Thể tam bội của loài này có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu? A. 12. B. 36. C. 48. D. 96. Câu 17. Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Thể tứ bội của loài này có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu? A. 12. B. 36. C. 48. D. 96. Câu 18. Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ một nhiễm là A. 21. B. 22. C. 23. D. 26.
1 câu trả lời
Câu `1:` Lai phân tích một cây cà chua mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ `50\%` cao vàng `: 50\%` cao đỏ. Cây đậu cà chua đó đó có kiểu gen là?
`⇒` $C. AABb$
Câu `2:` Con cái mang cặp `NST` giới tính `XY,` còn con đực mang cặp `NST` giới tính `XX` có ở loài nào?
`⇒` `B.` Chim, bướm và bò sát
Câu `3:` Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội `2n = 36,` kì đầu của giảm phân `I` trong tế bào có?
`⇒` `C. 72` crômatit và `36` tâm động
Câu `4:` Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội `2n = 24,` kì sau của giảm phân `I` trong tế bào có?
`⇒` `B. 24` `NST` kép
Câu `5:` Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội `2n = 78,` kì sau của giảm phân `II` trong tế bào có?
`⇒` `A. 78` `NST` đơn
Câu `6:` Một tế bào mầm sinh dục cái nguyên phân liên tiếp `5` lần tạo ra các noãn nguyên bào. Tất cả số noãn nguyên bào được tạo ra đều tham gia vào giảm phân để tạo thành giao tử. Vậy kết thúc quá trình đó có bao nhiêu thể cực được hình thành?
`⇒` `C. 96`
- Số noãn nguyên bào tham gia vào quá trình giảm phân là:
`2^5 = 32` noãn nguyên bào
- Số thể cực được tạo thành sau quá trình giảm phân là:
`32.3 = 96` thể cực
Câu `7:` Hiện tượng các `NST` kép tách nhau tại tâm động và phân li đi về hai cực của tế bào xảy ra ở?
`⇒` `B.` Kì sau của giảm phân `I`
Câu `8:` Hiện tượng các `NST` kép phân li đi về hai cực của tế bào xảy ra ở?
`⇒` `B.` Kì sau của giảm phân `I`
Câu `9:` Vị trí liên kết nhiễm sắc thể `(NST)` với thoi phân bào giúp `NST` di chuyển về 2 cực trong quá trình phân bào là?
`⇒` `D.` Tâm động
Câu `10:` Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự sắp xếp các Nuclêôtit như sau:
`- T - A -X - A - G - G - G -X - T -A -`
Trình tự Nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch bổ sung với mạch gốc trên?
`⇒` `B. - A -T - G - T - X - X - X - G - A -T -`
· Áp dụng nguyên tắc bổ sung:
+ `A` liên kết với `T` và ngược lại
+ `G` liên kết với `X` và ngược lại
Câu `11:` Ở người, bệnh ung thư máu ác tính do đột biến nào gây ra?
`⇒` `C.` Mất đoạn `NST` số `21`
Câu `12:` Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể dị bội?
`⇒` `A. 2n- 1`
Câu `13:` Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể đa bội?
`⇒` `C. 3n`
Câu `14:` Thể dị bội `2n+1` được hình thành khi giao tử `n` kết hợp với giao tử?
`⇒` `B. n+1`
Câu `15:` Thể dị bội `2n -1` được hình thành khi giao tử `n` kết hợp với giao tử?
`⇒` `C. n-1`
Câu `16:` Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể `2n=24.` Thể tam bội của loài này có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu?
`⇒` `B. 36`
Câu `17:` Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể `2n=24.` Thể tứ bội của loài này có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu?
`⇒` `C. 48`
Câu `18:` Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội `2n = 24.` Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ một nhiễm là?
`⇒` `C. 23`