• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 1. Trong quá trình phân bào, NST co ngắn cực đại ở : A. Kì sau B. Kì trước C. Kì cuối D. Kì giữa Câu 2. Dị hợp tử là kiểu gen có hai alen: A. nằm trên 2 cặp NST tương đồng B. giống nhau. C. khác nhau. D. nằm trên 2 NST không tương đồng Câu 3. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 D. Cấu trúc bậc 1 Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường làm tăng số người mắc các bệnh tật di truyền là do: A. các chất phóng xạ, hoá chất có trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra. B. nguồn lây lan các dịch bệnh. C. sự tàn phá các khu rừng phòng hộ. D. khói thải từ các khu công nghiệp. Câu 5. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với quả vàng, quả đỏ trội hoàn toàn so với vàng. Đời con lai có tỉ lệ kiểu gen là: A. 100% quả vàng. C. 100% quả đỏ. B. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. Câu 6. Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp truyền đạt thông tin di truyền? A. tARN . B. r ARN. C. m ARN D. Cả 3 loại trên. Câu 7. Cho 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng vàng, trơn lai với xanh, nhăn. Cho F1 tự thụ phấn, F2 xuất hiện biến dị tổ hợp với tỉ lệ là: A. 9/16 C. 10/16 B. 6/16 D. 1/16. Câu 8. Một gen có 1500 nucleotit, khi gen sao mã 2 lần để tạo ra 2 phân tử ARN cần số nucleotit từ môi trường nội bào là: A. 1500 C. 3000 B. 750 D. 500. Câu 9. Phép lai Aa x aa sẽ cho kết quả là: A. 1AA: 1Aa C. 1AA: 1aa B. 1 AA: 2Aa: 1aa D. 100% Aa Câu 10. Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự các nuclêôtit là: ATGXGTXXA thì đoạn mạch bổ sung với nó có thứ tự: A. TTAGXXATT. B. TAXGXAGGT. C. AATXGAXXT. D. AATTGXTXG.

1 đáp án
13 lượt xem

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ NST của người bị bệnh Tớcnơ? A. NST giới tính có trong bộ NST là XXY B. Số lượng NST trong bộ NST là 47 C. Cặp NST số 23 chỉ còn lại 1 NST D. Số lượng NST trong bộ NST là 44. Câu 2. Bộ NST của người bị bạch tạng có A. 2n = 44 B. 2n = 45 C. 2n = 46 D. 2n = 47 Câu 22. Ở người, bệnh nào sau đây liên quan đến NST giới tính? A. Bệnh bạch tạng, bệnh đao. B. Bệnh đao, hồng cầu hình liềm. C. Bệnh ung thư máu, hồng cầu hình liềm. D. Bệnh mù màu, máu khó đông. Câu 3. Ở ruồi giấm, trong tinh trùng hoặc trứng, bộ NST có số lượng NST là : A. 4 NST B. 8 NST C. 10 NST D. 6 NST Câu 4. Ở chó, lông ngắn (gen S), lông dài (gen s). Phép lai nào sau đây cho kết quả ở đời con với tỉ lệ 1 chó lông ngắn : 1 chó lông dài A. SS x SS B. SS x Ss C. Ss x Ss D. Ss x ss Câu 5. Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào? A. 12,5% con trai bệnh B. 25% con trai bệnh C. 50% con trai bệnh D. 100% con trai bệnh Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng với phép lai phân tích? A. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng lặn cần xác định với cá thể khác B. Được dùng để xác định giống có thuần chủng hay không C. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định với cá thể mang tính trạng lặn D. Nếu kết quả lai là phân tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp Câu 7. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 B. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 C. Cấu trúc bậc 1 D. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 Câu 8. Đem lai 2 cây hạt vàng, trơn và xanh, nhăn với nhau, F1 thu được toàn cây hạt vàng, trơn. Giao phấn các cây F1 với nhau, ở F2 thu được các kiểu hình với tỉ lệ: A. 3 : 3 : 1 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 1 : 2 : 1 D. 9 : 3 : 3 : 1 Câu 9. Nếu 1 gen có G = 30% thì % nuclêôtit loại X của gen là A. 20%. B. 30% C. 40%. D. 60% Câu 10. Mỗi chu kì xoắn có bao nhiêu Nucleotit? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20

2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
1 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem