• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất
1 đáp án
31 lượt xem
1 đáp án
42 lượt xem
1 đáp án
43 lượt xem

Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào có tính khử ?

A. CO
B. O2
C. CO2
D. SO2
Câu 2: SiO2 tác dụng được với chất nào dưới đây ?

A. H2O
B. SO2
C. Na2O
D. H2SO4
Câu 3: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá học vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học dựa vào chiều tăng dần của

A. điện tích hạt nhân
B. nguyên tử khối
C. tính kim loại
D. tính phi kim
Câu 4: Chất nào dưới đây làm mất màu dung dịch nước brom

A. CH3 – CH3
B. CH2 = CH2
C. CH3 – CH2 – OH
D. CH3 – COOH
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan cần dùng hết bao nhiêu lít không khí. Biết thể tích các chất đều đo ở đktc.

A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít
Câu 6: Công thức cấu tạo của metan là

 
 
H
 
 
 
 
 
 
 
 
 
H
 
 
 
 
 
 
 
A.
H
C
O
H
 
 
 
 
 
B.
H
C
H
 
 
 
 
 
 
 
 
H
 
 
 
 
 
 
 
 
 
H
 
 
 
 
 
 
 
 
 
H
H
 
 
 
 
 
 
 
 
H
 
H
 
 
 
 
 
C.
H
C
C
H
 
 
 
 
 
D.
H
C
O
C
H
 
 
 
 
 
 
H
H
 
 
 
 
 
 
 
 
H
 
H
 
 
 
 
 
Câu 7: Có ba chất khí CO2, CH4 và C2H4, được đựng riêng biệt trong ba túi mất nhãn. Dùng cặp chất nào dưới đây để phân biệt được ba chất khí trên ?

A. Nước và dd Ca(OH)2
B. dd Ca(OH)2 và nước brom
C. Nước brom và dd NaOH
D. dd NaOH và nước
Câu 8: Trong các tính chất sau đâu không phải là tính chất của rượu etylic ?

A. Có mùi thơm đặc trưng
B. Tan tốt trong nước
C. Nhẹ hơn nước
D. Sôi ở 1000C
Câu 9: Rượu etylic không tác dụng được với chất nào dưới đây ?

A. Na
B. O2
C. Fe
D. CH3COOH
Câu 10: Độ rượu là số ml rượu etylic nguyên chất

A. có trong 100 ml hỗn hợp rượu nước
B. và 100 gam nước
C. có trong 100 gam hỗn hợp rượu nước.
D. và 100 ml nước
Câu 11: Đốt cháy rượu etylic trong không khí ta thu được

A. axit axetic
B. khí cacbon đi oxit
C. khí cacbon đi oxit và nước
D. axit axetic và nước
 Câu 12: Để phân biệt rượu etylic (C2H5OH) và axit axetic (CH3COOH) ta có thể dùng chất nào dưới đây ?

A. Quỳ tím
B. Metan (CH4)
C. dd NaOH
D. Nước
Câu 12: Giấm ăn là

A. rượu etylic 120
B. axit axetic nguyên chất.
C. rượu etylic 250
D. dung dịch axit axetic từ 2 – 5%
Câu 13: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng của Fe tác dụng với axit axetic (CH3COOH)

A. 2CH3COOH    +   2Fe           2CH3COOFe       +    H2O

B. 2CH3COOH    +    Fe             (CH3COO)2Fe    +     H2

C. 6CH3COOH    +   2Fe           2(CH3COO)3Fe   +    3H2

D. 2CH3COOH    +   2Fe           2CH3COOFe       +     H2

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch axit axetic (CH3COOH) tác dụng vừa đủ với 5,6 gam Fe. Nồng độ mol của dung dịch axit axetic đã dùng là bao nhiêu ?

A. 4 M
B. 3M
C. 2 M
D. 1 M
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về tính chất vật lí của đường Saccarozơ

A. Chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước.

B. Chất rắn, màu trắng, tan tốt trong nước, có vị ngọt.

C. Chất rắn, màu vàng, tan tốt trong nước, có vị ngọt.

D. Chất kết tinh, không màu, tan tốt trong nước, có vị ngọt.

Câu 16: Chất béo là hỗn hợp của nhiều

A. hyđro cacbon.
B. este giữa glyxerol và axit béo.
C. este giữa rượu etylic và axit axetic.
D. este giữa rượu etylic và axit béo.
Câu 17: Trong các ứng dụng sau: 1/ Pha chế huyết thanh; 2/ Sản xuất vitamin C; 3/ Tráng gương, tráng ruột phích; 4/ Sản xuất thuốc diệt côn trùng; 5/ Sản xuất phẩm nhuộm. Ứng dụng của đường glucozơ là

A. 1,2,3
B. 2,3,4
C, 3,4,5
D, 1,3,5
Câu 18: Công thức phân tử của tinh bột và xenlulozơ là

A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. (- C6H10O5 -)n
Câu 19: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với dung dich NaOH ?

A. CH4
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3COOC2H5
Câu 20: Chất tác dụng được với Na là

A. CH3 – CH3
B. CH3 – CH2 – OH
C. CH3 – CH2 – CH3
D. CH3 – O – CH3
Phần 2: Tự luận

Câu 21: Viết các phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

CH2 = CH2
CH3CH2OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
CH3CH2OH


(4)
 


(3)
 


(2)
 


(1)
 
Câu 22: Viết phương trình hoá học của axit axetic tác dụng với các chất sau: Zn, NaOH, CH3CH2OH, CaCO3

Câu 23: Cho 150 gam dung dịch axit axetic (CH3COOH) tác dụng với Zn sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Hãy tính nồng độ % của dung dịch axit axetic đã dùng.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic.

a/ Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc.

b/ Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.

Câu 25: Đốt cháy 4,5 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60.

a/ Xác định công thức phân tử của A.

b/ Viết công thức cấu tạo của A, biết A làm  quỳ tím đổi màu đỏ.

0 đáp án
141 lượt xem
1 đáp án
38 lượt xem