• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Giải ạ Câu 11: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu đỏ là: A. H2SO4. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. K2SO4 . Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất nào sau đây? A. SO3, H3PO4, K2CO3. C. CO, HCl, NaCl. B.CO2, H3PO4, NaOH. D. SO2 , BaSO4, HCl. Câu 13: Dung dịch NaOH tác dụng được với các chất nào sau đây? A. SO3, H3PO4, K2CO3. C. NO, HCl, NaCl. B. CO2, H3PO4, FeCl3. D. SO2 , BaSO4, HCl. Câu 14: Các dung dịch nào sau đây có pH < 7 ? A. KOH, NaOH. B. H2SO4, HCl. C. HNO3, NaNO3. D. NaCl, H2O. Câu 15: Các dung dịch có pH = 7 là: A. KOH, NaOH. B. H2SO4, HCl. C. HNO3, NaNO3. D. NaCl, H2O. Câu 16: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn xốp. D. Cho Na tác dụng với nước. Câu 17: Muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4? A. BaSO4, Na2CO3. C. BaCl2, CaCO3. B. ZnCl2, NaCl. D.ZnSO4, Na2CO3. Câu 18: CaCO3 phản ứng được với chất nào sau đây? A. HCl, HNO3. C. NaCl, NaNO3. B. H2SO4, K2SO4. D. NaOH, KOH. Câu 19: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4. Phản ứng này thuộc loại: A. Phản ứng thế.                        B. Phản ứng hoá hợp. C. Phản ứng trung hoà.             D. Phản ứng trao đổi. Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2. B. CaO + H2O ( Ca(OH)2. C. Mg + H2SO4( MgSO4 + H2 . D. BaCl2+K2SO4 ( BaSO4 + 2KCl.

2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

Hộ mình 10 câu cũng được ạ mình cảm ơn Câu 1: Cặp chất nào sau đâyphản ứng với nhau tạo sản phẩm là muối và nước ? a.Kẽm với axit clohidric b. Natricacbonat và canxi clorua c. Natrihidroxit và axit clohidric d.Natricacbonat và axit clohidric Câu 2: Các oxit nào sau đây là oxit bazo: a. Al2O3 , CO2 , P2O5 , SiO. b. N2O5 , P2O5 , SO2 , SiO2 c. Al2O3 , ZnO , Na2O , FeO d. P2O5 , N2O5 , ZnO , Mn2O7 Câu 3: Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ sau: Oxit + H2O  ddbazo a. SO3 b. NO c. Na2O d. SO3 và Na2O Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có chất khí ? a. NaOH, Al, Zn b. Fe(OH)2, Fe, MgCO3 c. CaCO3, Al2O3, K2SO3 d. Na2CO3, Mg, Al Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và KCl người ta dung thước thử nào sau đây? a. BaCl2 b. HCl c. Cu(NO3)2 d.AgNO3 Câu 6: Cặp chất nào sau đâyphản ứng với nhau tạo sản phẩm là muối và nước ? a. Magie và axit sunfuric b. Magieoxit và axit sunfuric c. Magie nitrat và Natrihidroxit d. Magie clorua và Natrihidroxit Câu 7: Trong trồng trọt người ta dùng oxit nào để khử chua đất? a. CaO b. SO2 c. CuO d. CO2 Câu 8: Có thể dùng hoá chất để phân biệt dd HCl với dd H2SO4 a.NaOH b. Zn c. Ba(NO3)2 d. Na2SO4 Câu 9 :Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa xanh? a. Al vào dd HCl b. Cho Zn vào dd AgNO3 c. dd KOH vào dd FeCl3 d. Dd NaOH và dd CuSO4 Câu 10: Cho những chất sau: CuO , Cu, KOH, Fe ,Fe(OH)3 có mấy chất tác dụng với dd HCl ? a. 5 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 11: Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong (Ca(OH)2)? a. CO2 b. CO c. SO2 d. Cả a và c Câu 12: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt hai chất nào trong mỗi cặp chất đã cho sau đây: a. CuCl2 và Na2SO4 c. NaCl và KNO3 b. NaCl và BaCl2 d. Na2SO4 và CaSO4 Câu 13: Những oxit nào sau đây vừa tác dụng với dd axit , vừa tác dụng với nước ? a. SO2, CO, CaO b. SO2, CO2, N2O5 c. Na2O, BaO, K2O d. CuO, MgO, K2O Câu 14: Trong các bazo sau , bazo nào bị nhiêt phân huỷ? a. Cu(OH)2 b. Ba(OH)2 c. NaOH d. LiOH Câu 15: Hãy chọn nhóm chất gồm những chất đều tác dụng với dd H2SO4 loãng: a. Na2O , NaOH , Na2SO4 c. Al, Al2O3, Al(OH)3 b. Cu , CuO , Cu(OH)2 d. MgO , MgCO3 , MgSO4 Câu 16: Phản ứng trao đổi xảy ra khi có điều kiện: a. chất tạo thành phải là chất dễ phân huỷ b. chất tạo thành phải là chất khí c. Chất tạo thành phải là chất kết tủa d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 17 Trong các chất sau, chất nào tác dụng với dd HCl sinh ra khí làm vẩn đục nước vôi trong : a. CuO b. MgCO3 c. Mg d. MgO Câu 18: Phân nào là phân bón đơn ? a. NPK b. KNO3 c. (NH4)2HPO4 d. Ca3 (PO4)2 Câu 19:Dung dịch nào làm cho dd Phenolphtalein không màu chuyển đỏ? a. Na2SO4 b.HCl c. Ca(OH)2 d. NaCl Câu 20: Những oxit nào sau đây có thể tác dụng với dd NaOH? a. CO2 b. CaO c. SO2 d. cả a và c

1 đáp án
13 lượt xem

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là: A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH. Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là: A. Quỳ tím . B. Zn. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl2. Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là A. Khí O2. B. Khí SO2. C. Khí N2. D. Khí H2. Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl. C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4 Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là: A. H2; O2; N2 . B. H2; CO2; N2. C. H2; O2; SO2. D. CO2; SO2; HCl. Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước: A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B. BaO; K2O; SO2; CO2. C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D. NO; P2O5; K2O; CaO Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt: A. BaCO3 B. Zn C. FeCl3 D. Ag Câu 8. Oxit axit là: A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi. B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước . C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi . D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước. Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2: A. Sắt B. Nhôm C. Kẽm D. Dung dịch NaOH. Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp. A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công. B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp. C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn. D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi. Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp. A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao. B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi. C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng. D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric. Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ : A. KOH B. KNO3 C. SO3 D. CaO Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2 Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí: A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: A. Nước. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:. A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô. D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí: A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. Cacbon. Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2: A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước. C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên . Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35% A. 9 gam B. 4,6 gam C. 5,6 gam D. 1,7 gam Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M. Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là: A. SO3 B. H2SO4 C. CuS. D. SO2. Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít. Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là A. CaO, CO2, Fe2O3. B. K2O, Fe2O3, CaO C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2 Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl. C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử: A. HCl B. Giấy quỳ tím C. NaOH D. BaCl2

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem