• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất

NaOH-> NaHSO4

2 đáp án
126 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 12. Trong dịch vị dạ dạy có chứa acid (axit) nào sau đây là chính A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. H2S Câu 13. Cho PTHH: (X) + HCl → KCl + H2O. Chất (X) là A. K B. KO C. KOH D. K2SO3 Câu 14. Cặp chất nào sau đây là muối A. CuSO4, Ba(OH)2 B. HCl, Zn(OH)2 C. SO2, CaCO3 D. MgCO3, NaCl Câu 15. Cho phương trình phản ứng: Ca + H2SO4 loãng → CaSO4 + X Chất X có công thức hóa học nào sau đây A. CO B. SO2 C. H2O D. H2 Câu 16. Base (bazơ) nào sau đây có thể bị nhiệt phân hủy A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. cả 3 base (bazơ) trên Câu 17. Hoàn thành phản ứng hóa học sau: BaCl2 + Na2SO4 → A. Ba2SO4 + NaCl B. Ba2SO4 + 2NaCl2 C. BaSO4 + 2NaCl D. BaSO4 + NaCl Câu 18. Cho 6,5 gam Zinc Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid HCl thu được V lít khí hydrogen H2 ở điều kiện chuẩn (1 bar, 25oC). Tính giá trị của V? A. 9,584 lít B. 4,589 lít C. 4,958 lít D. 9,485 lit Câu 19. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. K2CO3 + 2HCl → KCl2 + CO2 + H2O C. 2Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + H2 D. K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O Câu 20. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng A. Cu + HCl → CuCl2 + H2 B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 C. 2Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + H2 D. Cu + HCl → không phản ứng Câu 21. Cho 0,1 mol Zinc Zn tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydrochloric acid HCl aM, thu được dung dịch muối và khí hydrogen. Giá trị của a là A. 1M B. 0.5M C. 5.10-4M D. 2M

1 đáp án
100 lượt xem

Câu 26. Cho biết hiện tượng của phản ứng sau: Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ. A. Kim loại đồng không tan. B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra. C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thoát ra. D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra. Câu 27. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng? A. Mg, Cu(OH)2, CuO, FeO B. NaOH, Zn, MgO, Pt C. Au, KOH, CaCl2, CaO D. Mg, KOH, P2O5, CaCO3 Câu 28. Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy: A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm. B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu. C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm. D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm. Câu 29. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Mg(OH)2 C. MgO D. Cu Câu 30. Dãy dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi thành màu xanh là: A. NaOH, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 C. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 Câu 31. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây A. Tác dụng với oxit bazơ B. Tác dụng với axit C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy Câu 32. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? A. CO2, HCl, Na2O, CaCO3 B. SO2, HCl, Ca(HCO3)2, NaCl C. SO2, HCl, BaO, CO2 D. SO2, P2O5, HCl, Na2CO3 Câu 33. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là? A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOH D. KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 34. Dãy gồm bazơ tan trong nước là: A. NaOH, Ca(OH)2, KOH và Cu(OH)2 B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2 và KOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2 và Ba(OH)2 Câu 35. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu: Na2CO3, Ca(OH)2 và NaOH. Chỉ dùng 1 chất nào sau đây có thể nhận ra dung dịch trong mỗi lọ? A. Mg B. HCl C. CaO D. NaCl Câu 36. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2 Câu 37. Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là: A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2 Câu 38. Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là A. NaOH, K2SO4 và Zn B. NaOH, AgNO3 và Zn C. K2SO4, KOH và Fe D. HCl, Zn và AgNO3 Câu 39. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. HCl và AgNO3 B. NaOH và CuCl2 C. H2SO4, BaCl2 D. NaNO3 và KCl Câu 40. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2SO3 là? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch PbCl2 D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 41. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là A. SO2, CuO, CO2 B. MgO, Al2O3, ZnO C. CO2, BaO, CuO D. P2O5, SO3, Al2O3 Câu 42. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa. A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2 C. K2SO4 và BaCl2 D. BaCO3 và HCl Câu 43. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl Câu 44. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2 B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2 C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2 D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 45. Nguyên tố có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật là A. N B. C C. P D. K Câu 46. Cách nào sau đây không tạo ra phân bón kép A. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra KNO3 B. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra (NH4)2HPO4 C. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra (NH4)2SO4 D. Trộn hỗn hợp NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl Câu 47. Một người làm vườn đã dùng 1kg ure CO(NH2)2 để bón rau. Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau là: A. 466,7 gam B. 233,3 gam C. 4667 gam D. 2333 gam Câu 48. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây? A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2 Câu 49. Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 50. Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3 D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng

1 đáp án
131 lượt xem

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 1. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit axit? A. SO2, Na2O, N2O5 B. SO2, CO, N2O5 C. SO2, CO2, P2O5 D. SO2, K2O, CO2 Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơ A. CO2, CaO, K2O B. CaO, K2O, Li2O C. SO2, BaO, MgO D. FeO, CO, CuO Câu 3. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl? A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, BaO D. MgO, CaO, NO Câu 4. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch KOH? A. CO2, Na2O, SO3 B. N2O, BaO, CO2 C. N2O5, P2O5, CO2 D. CuO, CO2, Na2O Câu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước? A. CaO, CuO, SO3, Na2O B. CaO, N2O5, K2O, CuO C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO Câu 6. Cho các chất sau: H2O, Na2O, CO2, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 4 B.5 C.6 D.3 Câu 7. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 2M Câu 8. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO Câu 9. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây? A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4 Câu 12. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước A. SO3 B. SO2 C. CuO D. P2O5 Câu 13. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. CO2 Câu 14. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit? A. Na2SO3 và HCl B. Na2SO3 và Ca(OH)2 C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt) Câu 15. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg Câu 16. Để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây? A. BaO B. Al C. K2O D. NaOH Câu 17. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy? A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu. C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam. Câu 18. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. HCl, KCl B. HCl và Ca(OH)2 C. H2SO4 và BaO D. NaOH và H2SO4 Câu 19. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Mg, KOH, CuO, CaCO3 B. NaOH, Zn, MgO, Ag C. Cu, KOH, CaCl2, CaO D. Mg, KOH, CO2, CaCO3 Câu 20. Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí Hidro. Dẫn toàn bộ lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ca và Zn B. Mg và Ag C. Na và Mg D. Zn và Cu Câu 21. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất trên? A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2 Câu 22. Sử dụng kim loại nào sau đây để nhận ra sự có mặt của HCl trong dung dịch gồm: HCl, KCl và H2O? A. Na B. Fe C. Cu D. Ba Câu 23. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. BaO, CuO, Cu, Fe2O3 B. Fe, NaOH, BaCl2, BaO C. Cu, NaOH, Cu(OH)2, Na2O D. P2O5, NaOH, Cu(OH)2, Ag Câu 24. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội A. Cu B. Al C. Mg D. Zn Câu 25. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào? A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước

2 đáp án
114 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

na đọc là gì?

2 đáp án
117 lượt xem
2 đáp án
122 lượt xem

1. Dãy hợp chất nào sau đây toàn là oxit bazơ: A. CaO; CuO; HCl; H2O. , B. SO2; P2O5 ; SO3; CO2. C. Fe2O3; CaO; BaO; Na2O. , D. CO2; Fe2O3; H2O; NaOH. 2. Dãy hợp chất nào sau đây toàn là bazơ: A. CaCl2; Na2SO4 ; AlPO4; FeS , B. HCl; H3PO4; H2SO4 ; H2S C. Al(OH)3 ; Ca(OH)2 ; KOH ; Mg(OH)2 , D. SO3; N2O5; SO2; Al2O3. 3. Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển thành màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng 4. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở điều kiện thường: A. CaO; CuO; CO2 ; B. CaO; P2O5 ; FeO . C. CaO; SO2 ; Fe2O3 ; D. CaO; Na2O ; CO2 . 5. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí nào sau đây: A. H2 ; B. SO2 ; C. H2S ; D. CO2 . 6. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ: A. NaNO3 B. H2SO¬4 C. Na2SO4 D. Ba(OH)2 7. Chất tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối và nước là: A. K2O. B. CuO C. CO D. CO2 8. Dãy hợp chất nào sau đây đều là axit: A. H2SO4, HCl, NaCl, H2S, Cu(OH)2 C. H2SO4, H2S, H3PO4, HCl B. NaOH, HCl, BaCl2, H2SO3, HBr D. H2SO4, H2CO3, MgCl2 9. Để làm sạch dung dịch muối Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Al 10. Cho các oxit sau: CO2, CaO, SO3, P2O5, SiO2, CO. Số oxit axit là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 11. Oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit A. CaO B. Na2O C. CO D. CO2 12. Oxit tác dụng với axit HCl tạo thành muối và nước: A.CO2 B. SO2 C. CuO D. P2O5 13. Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là: A. Na2O B. CuO C. SO2 D. Fe2O3 14. Chất tác dụng với dd H2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng không tan trong nước là: A. Zn B. BaCl2 C. CuO D. NaOH 15. Bazơ bị nhiệt phân hủy thu được oxit là: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Cu(OH)2 D. KOH

2 đáp án
108 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 10: Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím hóa đỏ? A. KOH. B. Na2SO4. C. HCl. D. K2SO3. Câu 11: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH. B. Fe. C. CaO. D. CO2. Câu 12: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 13: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: A. màu xanh vẫn không thay đổi. B. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. màu xanh đậm thêm dần. Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là A. K2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 15: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 16: Dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. SO2, MgO, CuO, Ag2 O B. CuO, CaO, ZnO, Al2 O3 C. ZnO, FeO, SO2, CO2 D. CO2, SO2, P2O5, SO3 Câu 17: Dãy nào sau đây gồm tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân hủy? A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 C. NaOH, Ca(OH)2, KOH D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2 Câu 18: Để nhận biết 2 dung dịch chứa: NaOH và Ca(OH)2 đựng trong 2 lọ mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Al2O3 B. BaCl2 C. HCl D. CO2 Câu 19: Để nhận biết 2 dung dịch chứa: NaOH và NaCl đựng trong 2 lọ mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. CO2 B. KCl C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 20: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây? A. SO2 B. P2O5 C. MgO D. CO2

2 đáp án
97 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem