Cho 0,8 gam CuO tác dụng với 11,76 gam dung dịch H2SO4 25%. a. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.

2 câu trả lời

Giải thích các bước giải:

`CuO + H_2SO_4 -> CuSO_4 + H_2O`

`n_{CuO}=(0,8)/(80)=0,01(mol)`

`m_{H_2SO_4}=11,76.25%=2,94(g)`

`-> n_{H_2SO_4}=(2,94)/(98)=0,03(mol)`

`=> H_2SO_4` dư

`n_{H_2SO_4 dư}=0,03-0,01=0,02(mol)`

`-> m_{H_2SO_4 dư}=0,02.98=1,96(g)`

`b,`

dd sau pứ gồm: `CuSO_4; H_2SO_4 dư`

`m_{CuSO_4}=0,01.160=1,6(g)`

`m_{dd sau pứ}=0,8 + 11,76=12,56(g)`

`=> %m_{CuSO_4}=(1,6)/(12,56).100%=12,74%`

`%m_{H_2SO_4 dư}=(1,96)/(12,56).100%=15,6%`

 

Đáp án `+` Giải thích các bước giải `!`

`a)`

`n_(CuO) = (0,8)/(80) = 0,01` `(mol)`

`m_(H_2SO_4) = 11,76.(25)/(100) = 2,94` `(g)`

`=> n_(H_2SO_4) = (2,94)/(98) = 0,03` `(mol)`

PTHH:

                               `CuO+H_2SO_4` $\longrightarrow$ `CuSO_4+H_2O`

Theo phương trình:  `1`         `1`     `(mol)`

Theo bài ra:             `0,01`    `0,03` `(mol)`

                         `=>  (0,01)/1 < (0,03)/1` `to` `H_2SO_4` dư

Theo phương trình: 

`n_(H_2SO_4) = n_(CuO) = 0,01` `(mol)`

`=> n_(H_2SO_4)` dư `= 0,03-0,01 = 0,02` `(mol)`

`=> m_(H_2SO_4)` dư `= 0,02. 98 = 1,96` `(g)`

`b)`

`to` Dung dịch: `CuSO_4` và `H_2SO_4` dư

Theo phương trình:

`n_(CuSO_4) = n_(CuO) = 0,01` `(mol)`

`=> m_(CuSO_4) = 0,01. 160 = 1,6` `(g)`

`=> m_(dd)` sau phản ứng `= m_(dd H_2SO_4)+m_(CuO)`

`= 0,8+11,76 = 12,56` `(g)`

`=> C%_(CuSO_4) = (1,6)/(12,56). 100% ~~ 12,74` `%`

`=> C%_(H_2SO_4 dư) = (1,96)/(12,56). 100% ~~ 15,6 %`

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm